Quyết định 43/2018/QĐ-TTg Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam - Phòng GD&DT Sa Thầy

Quyết định 43/2018/QĐ-TTg Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam

pgdsathay
pgdsathay 30/06/2023

Quyết định 43/2018/QĐ-TTg

Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam

Ngày 01/11/2018, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 43/2018/QĐ-TTg Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

Bạn đang xem: Quyết định 43/2018/QĐ-TTg Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam

Theo đó, do hệ thống ngành sản phẩm được xây dựng dựa trên Hệ thống ngành kinh tế nên việc ban hành Hệ thống ngành sản phẩm mới là để phù hợp với Hệ thống ngành kinh tế được ban hành ngày 06/7/2018. Danh mục hệ thống bao gồm 7 cấp được mã hóa tương ứng như sau:

  • Cấp 1 gồm 21 ngành sản phẩm được mã hóa theo bảng chữ cái từ A đến U;
  • Cấp 2 gồm các ngành sản phẩm mà mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo từng ngành cấp 1 tương ứng;
  • Cấp 3 gồm các ngành sản phẩm mà mỗi ngành được mã hóa bằng ba số theo từng ngành cấp 2 tương ứng;
  • Cấp 4 gồm các ngành sản phẩm mà mỗi ngành được mã hóa bằng bốn số theo từng ngành cấp 3 tương ứng;
  • Cấp 5 gồm các ngành sản phẩm mà mỗi ngành được mã hóa bằng năm số theo từng ngành cấp 4 tương ứng;
  • Cấp 6 gồm các nhóm sản phẩm được mã hóa bằng sáu số theo từng ngành cấp 5 tương ứng;

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 43/2018/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH 43/2018/QĐ-TTg

BAN HÀNH HỆ THỐNG NGÀNH SẢN PHẨM VIỆT NAM

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2018.

Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam và Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;

– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: VT, KTTH (2).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam

(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Cấp 7

Tên sản phẩm

Nội dung

A

SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

01

Sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ có liên quan

011

Sản phẩm cây hàng năm

0111

01110

011100

Thóc khô

0111001

Thóc khô làm giống

Gồm cả thóc nếp

0111009

Thóc khô khác

0112

01120

Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác

011201

Ngô/bắp hạt khô

0112011

Ngô/bắp hạt khô làm giống

0112019

Ngô/bắp hạt khô khác

Gồm cả ngô ngọt, ngô bắp tươi quy đổi hạt khô

011209

Sản phẩm cây lương thực có hạt khác

0112091

Mì mạch/lúa mỳ hạt

0112092

Kê, cao lương hạt

0112099

Sản phẩm cây lương thực có hạt khác chưa được phân vào đâu

0113

01130

Sản phẩm cây lấy củ có chất bột

011301

0113010

Khoai lang tươi

011302

0113020

Sắn/mỳ tươi

011303

0113030

Khoai sọ

011304

0113040

Khoai mỡ

011305

0113050

Khoai môn

011306

0113060

Dong riềng

011307

0113070

Khoai tây

011308

0113080

Sắn dây

011309

0113090

Sản phẩm cây lấy củ có chất bột khác

Gồm: Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn,…

0114

01140

011400

0114000

Mía cây tươi

0115

01150

Thuốc lá, thuốc lào

011501

0115010

Lá thuốc lá khô

011502

0115020

Thuốc lào sợi khô

0116

01160

Sản phẩm cây lấy sợi

011601

0116010

Bông, gồm cả hạt bông

011602

0116020

Đay/bố bẹ khô

011603

0116030

Cói/lác chẻ khô

011604

0116040

Gai

011605

0116050

Lanh

011609

0116090

Sản phẩm cây lấy sợi khác

Gồm: Dứa sợi, chuối sợi, bàng lấy sợi,…

0117

01170

Sản phẩm cây có hạt chứa dầu

011701

0117010

Đậu tương/đậu nành hạt khô

011702

0117020

Lạc vỏ/đậu phộng vỏ khô

011703

0117030

Vừng/mè

011704

0117040

Hạt cải dầu

011705

0117050

Hạt hướng dương

011706

0117060

Hạt thầu dầu

011709

0117090

Sản phẩm cây có hạt chứa dầu khác

Gồm: Hạt mù tạt, hạt gai, hạt cọ, hạt rum, hạt lanh

0118

Rau, đậu các loại và hoa

01181

Rau các loại

011811

Rau lấy lá

0118111

Rau muống

0118112

Rau cải

Gồm: Cải xanh, cải bó xôi, cải thảo, cải ngọt, cải cúc,….

0118113

Rau mùng tơi

0118114

Rau ngót

0118115

Bắp cải

0118116

Rau diếp, rau xà lách

0118117

Rau dền

0118118

Súp lơ/bông cải

Gồm: Súp lơ trắng, súp lơ xanh…..

0118119

Rau lấy lá khác

Gồm: Rau đay, rau khoai lang, ngọn su su, ngọn bí, ngọn mướp…

011812

Dưa lấy quả

0118121

Dưa hấu

0118122

Dưa lê

0118123

Dưa vàng

0118124

Dưa bở

0118125

Dưa lưới

0118129

Dưa khác

011813

Rau họ đậu

0118131

Đậu đũa

0118132

Đậu co ve

0118133

Đậu rồng

0118134

Đậu hà lan

0118135

Đậu ván

0118139

Rau họ đậu khác

011814

Rau lấy quả khác

0118141

Dưa chuột

(Gồm cả dưa chuột bao tử)

0118142

Cà chua

0118143

Bí ngô

(Gồm cả bí bao tử)

0118144

Bí xanh, bầu, mướp

0118145

Quả su su

0118146

Ớt ngọt

0118147

Cà các loại

Gồm: Cà tím, cà pháo, cà bát…..

0118148

Mướp đắng/Khổ qua

0118149

Rau lấy quả khác còn lại

Gồm: Ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè, đậu bắp,….

011815

Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân

0118151

Su hào

0118152

Cà rốt

0118153

Củ cải

0118154

Tỏi lấy củ

0118155

Hành tây

0118156

Hành hoa

0118157

Hành củ

0118158

Rau cần ta

0118159

Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác

Gồm: tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, hẹ, củ kiệu, củ đậu/củ sắn, ngó sen, măng tây….

011816

Nấm trồng các loại

Gồm cả các loại nấm thu nhặt không phải từ rừng

0118161

Nấm hương

0118162

Nấm trứng

0118163

Nấm rơm

0118164

Nấm kim châm

0118165

Nấm sò

0118166

Mộc nhĩ

0118169

Nấm trồng khác

011817

Củ cải đường và hạt củ cải đường

0118171

Củ cải đường

0118172

Hạt củ cải đường

011818

0118180

Hạt rau, loại trừ hạt củ cải đường

Gồm cả hạt bí, hạt dưa,…

011819

0118190

Rau tươi khác chưa được phân vào đâu

01182

Đậu/ đỗ hạt khô các loại

011821

0118210

Đậu/đỗ đen hạt khô

011822

0118220

Đậu/đỗ tằm hạt khô

011823

0118230

Đậu/đỗ xanh hạt khô

011824

0118240

Đậu lăng hạt khô

011825

0118250

Đậu Hà Lan hạt khô

011826

0118260

Đậu đỏ hạt khô

011829

0118290

Đậu/ đỗ hạt khô các loại khác chưa được phân vào đâu

01183

Sản phẩm hoa hàng năm

011831

Hoa các loại

Gồm hoa cành và bụi hoa

0118311

Hoa phong lan

0118312

Hoa hồng

0118313

Hoa cúc

0118314

Hoa lay ơn

0118315

Hoa huệ

0118316

Hoa cẩm chướng

0118317

Hoa ly

0118318

Hoa loa kèn

0118319

Hoa các loại khác

Gồm: tuy lip, thược dược, đồng tiền, thủy tiên, cẩm tú cầu, violet,…

011832

0118320

Hạt giống hoa

0119

Sản phẩm cây hàng năm khác

01191

Sản phẩm cây gia vị hàng năm

011911

0119110

Ớt cay

011912

0119120

Gừng

011919

0119190

Sản phẩm cây gia vị hàng năm khác

Gồm: củ riềng, tía tô, kinh giới, rau mùi, rau húng, mùi tàu/ngò gai, rau thì là,…

01192

Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu hàng năm

011921

0119210

Bạc hà

011922

0119220

Ngải cứu

011923

0119230

Atiso

011924

0119240

Nghệ

011925

0119250

Sả

011926

0119260

Cà gai leo

011927

0119270

Xạ đen

011928

0119280

Hương nhu

011929

0119290

Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu hàng năm khác

Gồm: Húng chanh, cây giảo cổ lam, nấm linh chi…

01199

Sản phẩm của các loại cây hàng năm khác còn lại

011991

0119910

Hạt sen

011992

0119920

Cỏ nhung

011993

0119930

Muồng muồng

011994

Sản phẩm cây làm thức ăn chăn nuôi

0119941

Cỏ voi

0119942

Ngô cây

0119949

Sản phẩm cây làm thức ăn chăn nuôi khác

Gồm: Cây hướng dương, cỏ khác dùng cho chăn nuôi,…

011995

Sản phẩm phụ cây hàng năm

0119951

Thân cây ngô, thân cây đay

0119952

Ngọn mía

0119953

Rom, rạ, cói bổi

0119959

Sản phẩm phụ cây hàng năm khác

Gồm: Dây khoai lang, thân cây lạc, thân cây vừng,…

011999

0119990

Sản phẩm cây hàng năm khác còn lại chưa được phân vào đâu

012

Sản phẩm cây lâu năm

0121

Sản phẩm cây ăn quả

01211

012110

0121100

Nho tươi

01212

Sản phẩm cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

012121

0121210

Xoài

012122

0121220

Hồng xiêm/Sa pô chê

012123

0121230

Chuối

012124

0121240

Thanh long

012125

0121250

Đu đủ

012126

0121260

Dứa/khóm/thơm

012127

0121270

Sầu riêng

012128

0121280

Na/Mãng cầu

012129

Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác

0121291

Hồng

0121292

Mít

0121293

Măng cụt

0121294

Ổi

0121295

Vú sữa

0121296

Chanh leo

0121297

Doi/mận

0121298

Quả bơ

0121299

Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Me, khế, cóc, bòn bon/dâu da đất, quất hồng bì, chà là, lựu, trứng gà/lê ki ma, thị, vả, chà là…

01213

Cam, quýt và các loại quả có múi khác

012131

0121310

Cam

012132

0121320

Quýt

012133

0121330

Chanh

Gồm: quả chấp

012134

0121340

Bưởi

012139

0121390

Các loại quả có múi khác thuộc họ cam, quýt

Gồm: quất/tắc, bòng, phật thủ,..

01214

Táo, mận và các loại quả có hạt như táo

012141

0121410

Táo

Gồm: táo ta, táo tây (không Gồm: táo mèo/sơn tra)

012142

0121420

Mận

012143

0121430

012144

0121440

Đào

012145

0121450

Gồm: lê, mắc coọc

012149

0121490

Các loại quả có hạt như táo khác khác

01215

Nhãn, vải, chôm chôm

012151

0121510

Nhãn

012152

0121520

Vải

012153

0121530

Chôm chôm

01219

Sản phẩm cây ăn quả khác

012191

Quả mọng

0121911

Dâu tây

0121912

Kiwi

0121913

Quả mâm xôi

0121919

Quả mọng khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Quả sơ ri

012192

Hạt vỏ cứng

0121921

Quả hạnh (hạnh nhân)

0121922

Hạt dẻ

0121923

Hạt mắc ca

0121924

Quả óc chó

0121929

Hạt vỏ cứng khác chưa được phân vào đâu

0122

01220

Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu

012201

0122010

Quả dừa khô

012202

0122020

Quả ôliu

012203

0122030

Quả dầu cọ

012204

0122040

Quả gấc

012209

0122090

Quả có dầu khác chưa được phân vào đâu

0123

01230

012300

0123000

Hạt điều khô

0124

01240

012400

0124000

Hạt hồ tiêu

0125

01250

012500

0125000

Mủ cao su khô

0126

01260

012600

0126000

Cà phê nhân

0127

01270

Sản phẩm cây chè

012701

0127010

Chè búp tươi

012702

0127020

Chè lá tươi

0128

Sản phẩm cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm

01281

Sản phẩm cây gia vị lâu năm

012811

0128110

Đinh hương

012812

0128120

Vani

012819

0128190

Sản phẩm cây gia vị lâu năm khác

01282

Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu lâu năm

012821

0128210

Hoa nhài

012822

0128220

Hoa hồi

012823

0128230

Ý dĩ

012824

0128240

Tam Thất

012825

0128250

Sâm

……………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung Quyết định

Đăng bởi: Phòng Giáo Dục Sa Thầy

Chuyên mục: Tài liệu – Văn Bản

Rate this post