Cùng Phòng GD&DT Sa Thầy đọc bài viết Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống.
Kế hoạch dạy học lớp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các môn Toán, Lịch sử – Địa lí, tiếng Anh. Đây là mẫu kế hoạch do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Thông qua mẫu Phân phối chương trình lớp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 – 2023 giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm: bộ sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống lớp 7.
Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học lớp 7 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 7
Chương |
Bài |
Số tiết |
TẬP MỘT |
||
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ (14 tiết) |
Bài 1. Số hữu tỉ |
2 |
Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ |
2 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ |
3 |
|
Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế |
2 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài tập cuối chương I |
1 |
|
CHƯƠNG II. SỐ THỰC |
Bài 5. Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn |
2 |
Bài 6. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học |
2 |
|
Bài 7. Số thực |
3 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài tập cuối chương II |
1 |
|
CHƯƠNG III GÓC VÀ |
Bài 8. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
2 |
Bài 9. Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết |
2 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài 10. Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song. |
2 |
|
Bài 11. Định lí và chứng minh định lí |
1 |
|
Luyện tập chung |
1 |
|
Bài tập cuối chương III |
1 |
|
ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
3 |
|
CHƯƠNG IV TAM GIÁC BẰNG NHAU (14 tiết) |
Bài 12. Tổng các góc trong một tam giác |
1 |
Bài 13. Tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác |
2 |
|
Luyện tập chung |
1 |
|
Bài 14. Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của hai tam giác |
2 |
|
Luyện tập chung |
1 |
|
Bài 15. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông |
2 |
|
Bài 16. Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng |
2 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài tập cuối chương IV |
1 |
|
CHƯƠNG V THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU
|
Bài 17. Thu thập và phân loại dữ liệu |
2 |
Bài 18. Biểu đồ hình quạt tròn |
3 |
|
Bài 19. Biểu đồ đoạn thẳng |
3 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài tập cuối chương V |
1 |
|
HĐ THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra |
2 |
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam |
3 |
|
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
4 |
|
TẬP HAI |
||
CHƯƠNG VI TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯƠNG TỈ LỆ (12 tiết) |
Bài 20. Tỉ lệ thức |
2 |
Bài 21. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau |
1 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài 22. Đại lượng tỉ lệ thuận |
2 |
|
Bài 23. Đại lượng tỉ lệ nghịch |
2 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài tập cuối chương VI |
1 |
|
CHƯƠNG VII BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN (14 tiết)
|
Bài 24. Biểu thức đại số |
1 |
Bài 25. Đa thức một biến |
3 |
|
Bài 26. Cộng, trừ đa thức một biến |
2 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài 27. Nhân đa thức một biến |
2 |
|
Bài 28. Chia đa thức một biến |
3 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài tập cuối chương VII |
1 |
ÔN TẬP, KIỂM TRA GIỮA KÌ II |
3 |
|
CHƯƠNG VIII LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ |
Bài 29. Làm quen với biến cố |
2 |
Bài 30. Làm quen với xác suất của biến cố |
2 |
|
Luyện tập chung |
1 |
|
Bài tập cuối chương VIII |
1 |
|
CHƯƠNG IX QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC (13 tiết) |
Bài 31. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác |
2 |
Bài 32. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
1 |
|
Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác |
1 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài 34. Sự đồng quy của ba trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác |
2 |
|
Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác |
2 |
|
Luyện tập chung |
2 |
|
Bài tập cuối chương IX |
1 |
|
CHƯƠNG X MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (9 tiết) |
Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương |
3 |
Luyện tập |
1 |
|
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác |
3 |
|
Luyện tập |
1 |
|
Bài tập cuối chương X |
1 |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM (5 tiết) |
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống |
2 |
Vòng quay may mắn |
1 |
|
Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em |
2 |
|
ÔN TẬP, KIÊM TRA CUỐI NĂM |
4 |
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 7 Global Success
Tổng số tiết trong năm học: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết
Số tiết thực dạy: 7 tiết/ bài x 12 bài = 84 tiết
Số tiết ôn tập: 2 tiết/ bài ôn x 4 bài = 8 tiết
Số tiết kiểm tra (giữa học kì và cuối học kì): 8 tiết
Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/ tuần = 54 tiết.
Tuần |
Tiết |
Bài/ Unit |
Nội dung chi tiết |
Sách học sinh |
Tuần 1 |
1 2 3 |
UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 |
Getting started A closer look 1 A closer look 2 |
Trang 8 – 9 Trang 10 – 11 Trang 11 – 12 |
Tuần 2 |
4 5 6 |
UNIT 1 UNIT 1 UNIT 1 |
Communication Skills 1 Skills 2 |
Trang 13 Trang 14 Trang 15 |
Tuần 3 |
7 8 9 |
UNIT 1 UNIT 2 UNIT 2 |
Looking back & Project Getting started A closer look 1 |
Trang 16 – 17 Trang 18 – 19 Trang 20 |
Tuần 4 |
10 11 12 |
UNIT 2 UNIT 2 UNIT 2 |
A closer look 2 Communication Skills 1 |
Trang 21 – 22 Trang 22 Trang 23 – 24 |
Tuần 5 |
13 14 15 |
UNIT 2 UNIT 2 UNIT 3 |
Skills 2 Looking back & Project Getting started |
Trang 24 – 25 Trang 26 – 27 Trang 28 – 29 |
Tuần 6 |
16 17 18 |
UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 |
A closer look 1 A closer look 2 Communication |
Trang 30 – 31 Trang 31 – 32 Trang 32 – 33 |
Tuần 7 |
19 20 21 |
UNIT 3 UNIT 3 UNIT 3 |
Skills 1 Skills 2 Looking back & Project |
Trang 34 Trang 35 Trang 36 – 37 |
Tuần 8 |
22 23 24 |
Review 1 (Language) Review 1 (Skills) 45-minute test |
Trang 38 Trang 39 |
|
Tuần 9 |
25 26 27 |
UNIT 4 UNIT 4 |
Feedback on 45-minute test Getting started A closer look 1 |
Trang 40 – 41 Trang 42 |
Tuần 10 |
28 29 30 |
UNIT 4 UNIT 4 UNIT 4 |
A closer look 2 Communication Skills 1 |
Trang 43 – 44 Trang 45 Trang 46 |
Tuần 11 |
31 32 33 |
UNIT 4 UNIT 5 UNIT 5 |
Skills 2 Looking back & Project Getting started |
Trang 47 Trang 48 – 49 Trang 50 – 51 |
Tuần 12 |
34 35 36 |
UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 |
A closer look 1 A closer look 2 Communication |
Trang 52 Trang 53 – 54 Trang 55 |
Tuần 13 |
37 38 39 |
UNIT 5 UNIT 5 UNIT 5 |
Skills 1 Skills 2 Looking back & Project |
Trang 56 Trang 57 Trang 58 – 59 |
Tuần 14 |
40 41 42 |
UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 |
Getting started A closer look 1 A closer look 2 |
Trang 60 – 61 Trang 62 Trang 63 – 64 |
Tuần 15 |
43 44 45 |
UNIT 6 UNIT 6 UNIT 6 |
Communication Skills 1 Skills 2 |
Trang 64 – 65 Trang 66 Trang 67 |
Tuần 16 |
46 47 48 |
UNIT 6 |
Looking back & Project Review 2 (Language) Review 2 (Skills) |
Trang 68 – 69 Trang 70 Trang 71 |
Tuần 17 |
49 50 51 |
1 st term exam 1 st term exam (Speaking) In reserve |
||
Tuần 18 |
52 53 54 |
UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 |
Getting started A closer look 1 A closer look 2 |
Trang 72 – 73 Trang 74 Trang 75-76 |
Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/ tuần = 51 tiết.
Tuần |
Tiết |
Bài/ Unit |
Nội dung chi tiết |
Sách học sinh |
Tuần 19 |
1 2 3 |
UNIT 7 UNIT 7 UNIT 7 |
Communication Skills 1 Skills 2 |
Trang 76 – 77 Trang 78 Trang 79 |
Tuần 20 |
4 5 6 |
UNIT 7 UNIT 8 UNIT 8 |
Looking back & Project Getting started A closer look 1 |
Trang 80 – 81 Trang 82 – 83 Trang 84 |
Tuần 21 |
7 8 9 |
UNIT 8 UNIT 8 UNIT 8 |
A closer look 2 Communication Skills 1 |
Trang 85 – 86 Trang 86 – 87 Trang 87 – 88 |
Tuần 22 |
10 11 12 |
UNIT 8 UNIT 8 UNIT 9 |
Skills 2 Looking back & Project Getting started |
Trang 89 Trang 90 – 91 Trang 92 – 93 |
Tuần 23 |
13 14 15 |
UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 |
A closer look 1 A closer look 2 Communication |
Trang 94 Trang 95 – 96 Trang 96 – 97 |
Tuần 24 |
16 17 18 |
UNIT 9 UNIT 9 UNIT 9 |
Skills 1 Skills 2 Looking back & Project |
Trang 97 – 98 Trang 99 Trang 100 – 101 |
Tuần 25 |
19 20 21 |
Review 3 (Language) Review 3 (Skills) 45-minute test |
Trang 102 Trang 103 |
|
Tuần 26 |
22 23 24 |
UNIT 10 UNIT 10 |
Feedback on 45-minute test Getting started A closer look 1 |
Trang 104 – 105 Trang 106 |
Tuần 27 |
25 26 27 |
UNIT 10 UNIT 10 UNIT 10 |
A closer look 2 Communication Skills 1 |
Trang 107 – 108 Trang 109 Trang 110 |
Tuần 28 |
28 29 30 |
UNIT 10 UNIT 10 UNIT 11 |
Skills 2 Looking back & Project Getting started |
Trang 111 Trang 112 – 113 Trang 114 – 115 |
Tuần 29 |
31 32 33 |
UNIT 11 UNIT 11 UNIT 11 |
A closer look 1 A closer look 2 Communication |
Trang 116 – 117 Trang 117 – 118 Trang 119 |
Tuần 30 |
34 35 36 |
UNIT 11 UNIT 11 UNIT 11 |
Skills 1 Skills 2 Looking back & Project |
Trang 120 Trang 121 Trang 122 – 123 |
Tuần 31 |
37 38 39 |
UNIT 12 UNIT 12 UNIT 12 |
Getting started A closer look 1 A closer look 2 |
Trang 124 – 125 Trang 126 – 127 Trang 127 – 128 |
Tuần 32 |
40 41 42 |
UNIT 12 UNIT 12 UNIT 12 |
Communication Skills 1 Skills 2 |
Trang 128 – 129 Trang 130 Trang 131 |
Tuần 33 |
43 44 45 |
UNIT 12 |
Looking back & Project Review 4 (Language) Review 4 (Skills) |
Trang 132 – 133 Trang 134 Trang 135 |
Tuần 34 |
46 47 48 |
2 nd term exam 2 nd term exam (Speaking) In reserve |
||
Tuần 35 |
49 50 51 |
In reserve In reserve In reserve |
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 7
Dự kiến: Từ tuần 1 ->9 mỗi tuần 2 tiết
Từ tuần 10-> 18 mỗi tuần 1 tiết
Từ tuần 19 đến tuần 27 mỗi tuần 2 tiết
Tuần 28 đến tuần 35 mỗi tuần 1 tiết
Tổng kỳ 1: 27 tiết
Kỳ 2: 26 tiết
18+ 9 + 18+ 8 Cả năm: 53 tiết
Tuần |
Số tiết PPCt |
Bài học |
Số tiết |
Điều chỉnh |
1 |
1 2 |
Bài 1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu |
2 |
|
2 |
3 4 |
CHỦ ĐỀ: Các cuộc đại phát kiến địa lý |
2 |
|
3 |
5 |
Bài 2 Các cuộc phát kiến địa lý và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu |
1 |
|
3 4 |
6 7 |
Bài 3. Phong trào Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn giáo |
2 |
|
4 5 |
8 9 |
Bài 4. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX |
2 |
|
5 6 |
10 11 |
Bài 5. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX |
2 |
|
6 7 |
12 13 |
Bài 6. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á ( từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thê kỉ XVI |
2 |
|
7 |
14 |
Bài 7. Vương Quốc Lào |
1 |
|
8 |
15 |
Bài 8 Vương Quốc Cam pu chia |
1 |
|
8 |
16 |
Làm bài tập lịch sử |
1 |
|
9 |
17 |
Ôn tập |
1 |
|
9 |
18 |
Kiểm tra |
1 |
|
10 11 |
19 20 |
Bài 9. Đất nước buổi đầu độc lập |
2 |
|
12 13 |
21 22 |
Bài 10. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê ( 968- 1009) |
2 |
|
14 15 16 |
23 24 25 |
Bài 11. Nhà Lý xây dựng và phát triển nước Đại Việt |
3 |
|
17 |
26 |
Ôn tập |
1 |
|
18 |
27 |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 |
|
19 |
28 29 |
Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống |
2 |
|
20 21 |
30 31 32 |
Bài 13. Đại Việt thời Trần |
3 |
|
21 22 23 |
33 34 35 36 |
Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên |
4 |
|
23 24 |
37 38 |
Bài 15 Nước Đại Ngu thời Hồ ( 1400- 1407) |
2 |
|
24 25 26 |
39 40 41 42 |
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn |
4 |
|
26 |
43 |
Ôn tập |
1 |
|
27 |
44 |
Kiểm tra |
1 |
|
27 28 29 30 |
45 46 47 48 |
Bài 17. Đại Việt thời Lê Sơ |
4 |
|
31 32 |
49 50 |
Bài 18. Vương quốc Chăm pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
2 |
|
33 |
51 |
Làm bài tập lịch sử |
||
34 |
52 |
Ôn tập |
1 |
|
34 |
53 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
1 |
Đăng bởi: Phòng Giáo Dục và Đạo Tạo Sa Thầy
Chuyên mục: Tài liệu