Nghị quyết 65/NQ-CP Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của Hà Nội đến 2020 - Phòng GD&DT Sa Thầy

Nghị quyết 65/NQ-CP Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của Hà Nội đến 2020

pgdsathay
pgdsathay 16/10/2022

Nghị quyết 65/NQ-CP

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của Hà Nội đến 2020

Ngày 25/5/2018, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết 65/NQ-CP về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 – 2020) Thành phố Hà Nội.

Bạn đang xem: Nghị quyết 65/NQ-CP Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của Hà Nội đến 2020

Theo đó, điều chỉnh Quy hoạch, đến năm 2020, Hà Nội có 174.429ha đất nông nghiệp, chiếm 51,93%; 159.716ha đất phi nông nghiệp, chiếm 47,55%; đất chưa sử dụng là 1.747ha, chiếm 0,52%; đất khu công nghệ cao là 1.586ha, chiếm 0,47%; đất đô thị là 43.573ha, chiếm 12,97%. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải Nghị định tại đây.

CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 65/NQ-CP

Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2018

NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 – 2020) THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 55/TTr-BTNMT ngày 15 tháng 9 năm 2017, số 6983/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 26 tháng 12 năm 2017 và số 1350/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 22 tháng 3 năm 2018, số 2337/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 11 tháng 5 năm 2018),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 – 2020) của thành phố Hà Nội với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT Chỉ tiêu sử dụng đất Năm 2010 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Quốc gia phân bổ (ha) Thành phố xác định, bổ sung (ha) Tổng số
Diện tích (ha) Cơ cấu (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) = (5)+(6) (8)
I LOẠI ĐẤT
1 Đất nông nghiệp 188.365 56,58 174.429 174.429 51,93
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 114.780 34,48 95.503 -500 95.003 28,28
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 103.378 31,05 92.500 -500 92.000 27,39
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 21.474 6,45 15.551 15.551 4,63
1.3 Đất trồng cây lâu năm 15.892 4,77 17.257 17.257 5,14
1.4 Đất rừng phòng hộ 5.413 1,63 8.970 8.970 2,67
1.5 Đất rừng đặc dụng 10.295 3,09 11.467 -289 11.178 3,33
1.6 Đất rừng sản xuất 8.550 2,57 6.219 289 6.508 1,94
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 10.710 3,22 13.895 1.000 14.895 4,43
2 Đất phi nông nghiệp 135.193 40,61 159.716 159.716 47,55
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 8.453 2,54 11.224 11.224 3,34
2.2 Đất an ninh 372 0,11 788 788 0,23
2.3 Đất khu công nghiệp 2.065 0,62 3.828 219 4.047 1,20
2.4 Đất khu chế xuất 38 38 0,01
2.5 Đất cụm công nghiệp 2.253 0,68 1.788 1.788 0,53
2.6 Đất thương mại, dịch vụ 353 0,11 4.641 4.641 1,38
2.7 Đất cơ sở sx phi nông nghiệp 5.483 1,65 4.752 4.752 1,41
2.8 Đất SD cho hoạt động khoáng sản 400 0,12 841 841 0,25
2.9 Đất phát triển hạ tầng 45.493 13,67 52.770 52.770 15,71
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa 1.425 0,43 1.668 1.668 0,50
Đất cơ sở y tế 379 0,11 933 933 0,28
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo 2.970 0,89 4.880 4.880 1,45
Đất cơ sở thể dục – thể thao 1.086 0,33 2.416 2.416 0,72
2.10 Đất có di tích, danh thắng 528 0,16 1.043 1.043 0,31
2.11 Đất bãi thải, xử lý chất thải 312 0,09 1.059 1.059 0,32
2.12 Đất ở tại nông thôn 27.939 8,39 31.199 31.199 9,29
2.13 Đất ở tại đô thị 7.840 2,36 14.041 14.041 4,18
2.14 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 1.397 0,42 967 967 0,29
2.15 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 512 0,15 289 289 0,09
2.16 Đất cơ sở ngoại giao 36 36 0,01
2.17 Đất cơ sở tôn giáo 439 0,13 673 673 0,20
2.18 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.848 0,86 3.603 3.603 1,07
3 Đất chưa sử dụng 9.331 2,80 1.756 -9 1.747 0,52
4 Đất khu công nghệ cao* 910 0,27 1.586 1.586 0,47
5 Đất khu kinh tế*
6 Đất đô thị* 32.116 9,65 63.468 -19.895 43.573 12,97
II KHU CHỨC NĂNG*
1 Khu sản xuất nông nghiệp 127.811 127.811
2 Khu lâm nghiệp 26.656 26.656
3 Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học 10.295 11.467 11.467
4 Khu phát triển công nghiệp 10.587 10.587
5 Khu đô thị 63.468 63.468
6 Khu thương mại – dịch vụ 4.641 4.641
7 Khu dân cư nông thôn 77.767 77.767

Ghi chú: (*) Không cộng vào tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Kỳ đầu (2011- 2015) (*)

Kỳ cui (2016 – 2020)

Tổng

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

35.498,58

7.298,17

28.200,41

3.980,57

2.920,32

6.755,15

6.742,42

7.801,95

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

18.179,57

4.679,79

13.499,78

1.679,12

1.231,70

3.506,34

3.694,77

3.387,85

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13.068,34

4.551,39

8.516,95

1.147,58

726,96

2.272,30

2.272,07

2.098,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9.228,29

689,13

8.539,16

1.632,83

661,99

1.762,56

1.676,95

2.804,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.833,82

471,58

3.362,24

333,33

706,90

686,03

681,54

954,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

51,79

7,55

44,24

1,74

1,34

12,66

4,09

24,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

254,61

216,83

37,78

6,03

21,75

10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

999,67

250,53

749,14

96,49

186,53

166,55

176,43

123,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.748,92

965,68

783,24

99,12

86,35

201,82

182,94

213,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

21.624,67

11.030,29

10.594,38

1.174,87

1.313,35

3.149,89

2.491,46

2.464,81

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.695,13

1.162,93

532,20

54,50

88,73

222,69

73,90

92,38

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.998,22

2.077,15

921,07

214,02

13,13

360,57

182,09

151,26

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

217,90

117,11

100,79

29,19

56,14

4,16

11,30

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

29,97

29,97

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

108,53

108,53

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1.348,89

1.307,36

41,53

9,95

9,38

8,82

6,33

7,05

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1.971,32

503,58

1.467,74

126,18

66,00

432,39

450,68

392,49

Ghi chú: (*) diện tích đã chuyển mục đích

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả Thời kỳ

Kỳ đầu (2011 – 2015) (*)

Kỳ cuối (2016 – 2020)

Tổng diện tích

Chia ra các năm

Năm 2016 (*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

4.393,82

949,10

3.444,72

269,76

117,75

1.076,82

1.163,55

816,84

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

154,86

154,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

527,45

225,06

302,39

64,99

94,01

43,09

43,24

57,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

104,95

104,95

1,78

5,13

58,52

13,55

25,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.791,86

1.791,86

74,59

678,99

448,67

589,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.065,47

416,48

648,99

195,47

424,79

28,73

1.6

Đất rừng sản xuất

537,01

55,95

481,06

101,83

83,15

205,59

90,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

90,11

18,12

71,99

20,25

9,13

25,37

17,24

2

Đất phi nông nghiệp

1,532,17

405,25

1.126,92

49,87

70,47

306,78

318,54

381,26

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

186,41

69,80

116,61

6,86

50,92

19,77

39,06

2.2

Đất an ninh

0,86

0,40

0,46

0,17

0,12

0,03

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

9,06

9,06

1,02

4,83

3,21

2.5

Đất cụm công nghiệp

3,67

3,67

1,31

1,04

1,32

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

50,23

50,23

2,38

11,67

21,87

0,80

13,51

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

129,37

101,01

28,36

16,24

0,56

9,36

1,72

0,48

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

171,96

171,96

0,69

0,84

63,28

75,21

31,94

2.9

Đất phát triển hạ tầng

292,35

68,55

223,80

7,23

17,78

64,09

49,79

84,91

Trong đó:

Đất cơ sở văn hóa

9,60

9,60

1,46

0,07

2,60

5,47

Đất cơ sở y tế

5,91

5,91

2,76

3,15

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

13,20

13,20

0,20

2,47

10,53

Đất cơ sở thể dục-thể thao

45,87

45,87

6,27

39,60

2.10

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

2,81

2,81

0,10

0,02

0,04

2,65

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

19,96

19,96

1,93

18,03

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

28,37

28,37

1,61

2,82

4,03

1,95

17,96

2.13

Đất ở tại nông thôn

180,46

7,71

172,75

3,02

4,36

33,42

121,14

10,81

2.14

Đất ở tại đô thị

122,55

16,94

105,61

3,99

1,24

20,52

24,57

55,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,94

0,55

2,39

1,27

0,60

0,21

0,19

0,12

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

0,14

0,14

0,14

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

0,72

0,72

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

50,56

34,22

16,34

1,08

1,24

1,61

8,03

4,38

Ghi chú: (*) Diện tích đã đưa vào sử dụng cho các mục đích

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 – 2020) được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội xác lập ngày 12 tháng 5 năm 2017).

………..

Phòng Giáo Dục Sa Thầy file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Đăng bởi: Phòng Giáo Dục Sa Thầy

Chuyên mục: Tài liệu – Văn Bản

Rate this post