Luật Xây dựng 2014 Luật số: 50/2014/QH13 - Phòng GD&DT Sa Thầy

Luật Xây dựng 2014 Luật số: 50/2014/QH13

pgdsathay
pgdsathay 17/10/2022

Luật Xây dựng 2014

Luật số: 50/2014/QH13

Phòng Giáo Dục Sa Thầy xin giới thiệu Quốc hội đã thông qua và ban hành Luật Xây dựng 2014 với nhiều điểm đổi mới so với Luật Xây dựng 2003 được ban hành ngày 18 tháng 06 năm 2014.

Bạn đang xem: Luật Xây dựng 2014 Luật số: 50/2014/QH13

Luật này quy định về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng. Luật áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.

Các mục trong Văn bản Luật xây dựng 2014 mới nhất

Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động đầu tư xây dựng
  • Điều 5. Loại và cấp công trình xây dựng
  • Điều 6. Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng
  • Điều 7. Chủ đầu tư
  • Điều 8. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 9. Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng
  • Điều 10. Chính sách khuyến khích trong hoạt động đầu tư xây dựng
  • Điều 11. Hợp tác quốc tế trong hoạt động đầu tư xây dựng
  • Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II. QUY HOẠCH XÂY DỰNG

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 13. Quy hoạch xây dựng và căn cứ lập quy hoạch xây dựng
  • Điều 14. Yêu cầu và nguyên tắc tuân thủ đối với quy hoạch xây dựng
  • Điều 15. Rà soát quy hoạch xây dựng
  • Điều 16. Trách nhiệm lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng
  • Điều 17. Hình thức, thời gian lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng
  • Điều 18. Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
  • Điều 19. Kinh phí cho công tác lập quy hoạch xây dựng
  • Điều 20. Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng
  • Điều 21. Lưu trữ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng

Mục 2. QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG

  • Điều 22. Quy hoạch xây dựng vùng và trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng vùng
  • Điều 23. Nhiệm vụ và nội dung đồ án quy hoạch xây dựng vùng

Mục 3. QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU CHỨC NĂNG ĐẶC THÙ

  • Điều 24. Đối tượng và trách nhiệm lập quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
  • Điều 25. Các cấp độ quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
  • Điều 26. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù
  • Điều 27. Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù
  • Điều 28. Quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù

Mục 4. QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN

  • Điều 29. Đối tượng, cấp độ và trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn
  • Điều 30. Quy hoạch chung xây dựng xã
  • Điều 31. Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn

Mục 5. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH XÂY DỰNG
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng được hướng dẫn bởi Mục 5 Chương II Nghị định 44/2015/NĐ-CP

  • Điều 32. Thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
  • Điều 33. Hội đồng thẩm định và nội dung thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
  • Điều 34. Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng

Mục 6. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG

  • Điều 35. Điều kiện điều chỉnh quy hoạch xây dựng
  • Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch xây dựng
  • Điều 37. Các loại điều chỉnh quy hoạch xây dựng
  • Điều 38. Trình tự điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng
  • Điều 39. Trình tự điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng

Mục 7. TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG

  • Điều 40. Công bố công khai quy hoạch xây dựng
  • Điều 41. Trách nhiệm tổ chức công bố công khai quy hoạch xây dựng
  • Điều 42. Hình thức công bố công khai quy hoạch xây dựng
  • Điều 43. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
  • Điều 44. Cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa

Mục 8. QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH XÂY DỰNG

  • Điều 45. Nguyên tắc quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng
  • Điều 46. Giới thiệu địa điểm xây dựng
  • Điều 47. Giấy phép quy hoạch xây dựng
  • Điều 48. Tổ chức quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng

Chương III. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 49. Phân loại dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 50. Trình tự đầu tư xây dựng
  • Điều 51. Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng

Mục 2. LẬP, THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

  • Điều 52. Lập dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 53. Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
  • Điều 54. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
  • Điều 55. Nội dung Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng
  • Điều 56. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 57. Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 58. Nội dung thẩm định dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 59. Thời gian thẩm định dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 60. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng
  • Điều 61. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng

Mục 3. QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

  • Điều 62. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 63. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
  • Điều 64. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án
  • Điều 65. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 66. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 67. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng

Mục 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, NHÀ THẦU TƯ VẤN VÀ NGƯỜI …

  • Điều 68. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 71. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 72. Quyền và trách nhiệm của người quyết định đầu tư xây dựng

Chương IV. KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Mục 1. KHẢO SÁT XÂY DỰNG
Mục này được hướng dẫn bởi Chương II Nghị định 46/2015/NĐ-CP

  • Điều 73. Loại hình khảo sát xây dựng
  • Điều 74. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng
  • Điều 75. Nội dung chủ yếu của báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
  • Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong khảo sát xây dựng
  • Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát xây dựng

Mục 2. THIẾT KẾ XÂY DỰNG
Mục này được hướng dẫn bởi Chương III Nghị định 46/2015/NĐ-CP

  • Điều 78. Quy định chung về thiết kế xây dựng
  • Điều 79. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng
  • Điều 80. Nội dung chủ yếu của thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
  • Điều 81. Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng
  • Điều 82. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
  • Điều 83. Nội dung thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng
  • Điều 84. Điều chỉnh thiết kế xây dựng
  • Điều 85. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thiết kế xây dựng
  • Điều 86. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
  • Điều 87. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng
  • Điều 88. Lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng

Chương V. GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Cấp Giấy phép xây dựng được hướng dẫn bởi Mục VI và Mục VIII Công văn 3482/BXD-HĐXD năm 2014
Điền kiện cấp và hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng trong các trường hợp đặc biệt được hướng dẫn bởi Khoản 2 Điều 40, Khoản 2 đến Khoản 6 Điều 41 Nghị định 59/2015/NĐ-CP

  • Điều 89. Đối tượng và các loại giấy phép xây dựng
  • Điều 90. Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng
  • Điều 91. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị
  • Điều 92. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị
  • Điều 93. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
  • Điều 94. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
  • Điều 95. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới
  • Điều 96. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình
  • Điều 97. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
  • Điều 98. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
  • Điều 99. Gia hạn giấy phép xây dựng
  • Điều 100. Cấp lại giấy phép xây dựng
  • Điều 101. Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng
  • Điều 102. Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh và gia hạn giấy phép xây dựng
  • Điều 103. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng
  • Điều 104. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
  • Điều 105. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức liên quan đến cấp giấy phép xây dựng
  • Điều 106. Quyền và nghĩa vụ của người đề nghị cấp giấy phép xây dựng

Chương VI. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Mục 1. CHUẨN BỊ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

  • Điều 107. Điều kiện khởi công xây dựng công trình
  • Điều 108. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
  • Điều 109. Yêu cầu đối với công trường xây dựng
  • Điều 110. Yêu cầu về sử dụng vật liệu xây dựng

Mục 2. THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Quản lý thi công xấy dựng công trình được hướng dẫn bởi Mục 2 Chương III Nghị định 59/2015/NĐ-CP

  • Điều 111. Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình
  • Điều 112. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng công trình
  • Điều 113. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng
  • Điều 114. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế trong việc thi công xây dựng
  • Điều 115. An toàn trong thi công xây dựng công trình
  • Điều 116. Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình
  • Điều 117. Di dời công trình xây dựng
  • Điều 118. Phá dỡ công trình xây dựng
  • Điều 119. Sự cố công trình xây dựng

Mục 3. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG, NGHIỆM THU, BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kết thúc xây dựng đưa công trình của dự án vào khai thác sử dụng được hướng dẫn bởi Mục 3 Chương III Nghị định 59/2015/NĐ-CP

  • Điều 120. Giám sát thi công xây dựng công trình
  • Điều 121. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc giám sát thi công xây dựng công trình
  • Điều 122. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình
  • Điều 123. Nghiệm thu công trình xây dựng
  • Điều 124. Bàn giao công trình xây dựng

Mục 4. BẢO HÀNH, BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  • Điều 125. Bảo hành công trình xây dựng
  • Điều 126. Bảo trì công trình xây dựng
  • Điều 127. Dừng khai thác sử dụng công trình xây dựng

Mục 5. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ

  • Điều 128. Công trình xây dựng đặc thù
  • Điều này được hướng dẫn bởi Điều 42 Nghị định 59/2015/NĐ-CP
  • Điều 129. Xây dựng công trình bí mật nhà nước
  • Điều 130. Xây dựng công trình theo lệnh khẩn cấp
  • Điều 131. Xây dựng công trình tạm

Chương VII. CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Mục 1. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

  • Điều 132. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng
  • Điều 133. Nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng
  • Điều 134. Tổng mức đầu tư xây dựng
  • Điều 135. Dự toán xây dựng
  • Điều 136. Định mức, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng
  • Điều 137. Thanh toán, quyết toán dự án đầu tư xây dựng

Mục 2. HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

  • Điều 138. Quy định chung về hợp đồng xây dựng
  • Điều 139. Hiệu lực của hợp đồng xây dựng
  • Điều 140. Các loại hợp đồng xây dựng
  • Điều 141. Nội dung hợp đồng xây dựng
  • Điều 142. Hồ sơ hợp đồng xây dựng
  • Điều 143. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng
  • Điều 144. Thanh toán hợp đồng xây dựng
  • Điều 145. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng xây dựng
  • Điều 146. Thưởng, phạt hợp đồng xây dựng, bồi thường thiệt hại do vi phạm và giải quyết tranh chấp hợp…
  • Điều 147. Quyết toán, thanh lý hợp đồng xây dựng

Chương VIII. ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Điều kiện năng lực hoạt động của tổ chức được hướng dẫn bởi Mục 2 Chương IV Nghị định 59/2015/NĐ-CP

  • Điều 148. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng
  • Điều 149. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
  • Điều 150. Điều kiện của tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng
  • Điều 151. Điều kiện của tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 152. Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý dự án, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
  • Điều 153. Điều kiện của tổ chức khảo sát xây dựng
  • Điều 154. Điều kiện của tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
  • Điều 155. Điều kiện của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng
  • Điều 156. Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
  • Điều 157. Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình
  • Điều 158. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập
  • Điều 159. Quản lý và giám sát năng lực hoạt động xây dựng

Chương IX. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

  • Điều 160. Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư xây dựng
  • Điều 161. Trách nhiệm của Chính phủ
  • Điều 162. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng
  • Điều 163. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ
  • Điều 164. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
  • Điều 165. Thanh tra xây dựng

Chương X. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 166. Điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 167. Hiệu lực thi hành
  • Điều 168. Quy định chi tiết

Phòng Giáo Dục Sa Thầy tài liệu để xem nội dung chi tiết.

Đăng bởi: Phòng Giáo Dục Sa Thầy

Chuyên mục: Tài liệu – Văn Bản

Rate this post