Cùng Phòng GD&DT Sa Thầy đọc bài viết Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 năm 2022 – 2023.
Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 năm 2022 – 2023 do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và phân phối thời gian kiểm tra, đánh giá định kỳ nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Thông qua mẫu Phân phối chương trình Vật lí 11 năm 2022 giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt. Ngoài ra các bạn xem thêm phân phối chương trình môn Toán 11. Vậy sau đây là Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 năm 2022, mời các bạn cùng tải tại đây.
Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 năm 2022 – 2023
Phân phối chương trình Vật lí 11 năm 2022 – 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……. TRƯỜNG PHỔ THÔNG ……….. ————————– |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC HÀNG TUẦN (Tiết chính khóa và tiết tự chọn) MÔN: VẬT LÍ KHỐI 11 Năm học: 2022 – 2023 |
Cả năm: 35 tuần ( 70 tiết)
Học kì I: 18 tuần ( 36 tiết)
Học kì II: 17 tuần (34 tiết)
HỌC KÌ I
CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH VÀ ĐIỆN TRƯỜNG
Tuần |
Tiết |
Tên bài |
1 |
1 |
Điện tích. Định luật cu-lông |
2 |
Bài tập |
|
2 |
3 |
Thuyết êlectron. Định luật bảo toàn điện tích |
4 |
Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện ( Tiết 1) |
|
3 |
5 |
Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện ( tiết 2) |
6 |
Bài tập |
|
4 |
7 |
Công của lực điện ( Bài tập 8 trang 25 SGK: Không yêu cầu học sinh phải làm) |
8 |
Điện thế. Hiệu điên thế |
|
5 |
9 |
Bài tập |
10 |
Tụ điện (Công thức năng lượng điện trường W trong mục II.4. Năng lượng tụ điện: đọc thêm Bài tập 8 trang 33 SGK : Không yêu cầu HS phải làm) |
|
6 |
11 |
Bài tập |
CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Tuần |
Tiết |
Tên bài |
6 |
12 |
Dòng điện không đổi. Nguồn điện ( tiết 1) |
7 |
13 |
Dòng điện không đổi. Nguồn điện ( tiết 2) ( Mục V. Pin và acquy: đọc thêm) |
14 |
Bài tập |
|
8 |
15 |
Điện năng. Công suất điện |
16 |
Bài tập |
|
9 |
17 |
Định luật ôm đối với toàn mạch ( Mục I. Thí nghiệm: không dạy Mục II. Định luật Ôm đối với toàn mạch: Chỉ cần nêu công thức (9.5) và kết luận) |
18 |
Bài tập |
|
10 |
19 |
Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn thành bộ ( Mục I. Đoạn mạch chứa nguồn điện( nguồn phát điện) và mục II.3: Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng: đọc thêm) |
20 |
Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện |
|
11 |
21 |
Bài tập |
22 |
Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa |
|
12 |
23 |
Ôn tập |
24 |
Kiểm tra 1 tiết |
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
Tuần |
Tiết |
Tên bài |
13 |
25 |
Dòng điện trong kim loại ( Bài tâp 7, bài tập 8 trang 78 SGK : Không yêu cầu học sinh phải làm) |
26 |
Dòng điện trong chất điện phân( tiết 1) ( Mục I. Thuyết điện li: không dạy vì đã dạy ở môn Hóa học Câu hỏi 1 trang 85 SGK: không yêu cầu học sinh phải trả lời Bài tập 10 trang 85SGK: Không yêu cầu học sinh phải làm) |
|
14 15 |
27 |
Dòng điện trong chất điện phân ( tiết 2) ( Mục I. Thuyết điện li: không dạy vì đã dạy ở môn Hóa học Câu hỏi 1 trang 85 SGK: không yêu cầu học sinh phải trả lời Bài tập 10 trang 85SGK: Không yêu cầu học sinh phải làm) |
28 |
Bài tập |
|
29-30 |
Dòng điện trong chất khí ( Mục III.3. Hiện tượng nhân số hạt tải điện trong chất khí trong quá trình dẫn điện không tự lực: không dạy Mục IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điện tự lực:chỉ cần nêu được khái niệm sơ lược về quá trình phóng điện tự lực Câu hỏi 2 trang 93 SGK: không yêu cầu học sinh phải trả lời Bài tập 9 trang 93 SGK : Không yêu cầu học sinh phải làm) |
|
16 |
31 – 32 |
Dòng điện trong chất bán dẫn ( Mục V. Tranzito lưỡng cực p-n-p. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: đọc thêm Câu hỏi 5 trang 106 SGK: không yêu cầu học sinh phải trả lời Bài tập 7 trang 106 SGK: Không yêu cầu học sinh phải làm) |
17 |
33 |
Bài tập |
34 |
Ôn tập HKI |
|
18 |
35 |
Kiểm tra học kì I |
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
Tuần |
Tiết |
Tên bài |
18 |
36 |
Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn ( Phần B. Khảo sát đặc tính khuyếch đại của tranzito: đọc thêm Bài tập 4,5,6 trang 114 SGK: không yêu cầu học sinh phải làm) |
HỌC KÌ II
CHƯƠNG IV: TỪ TRƯỜNG
Tuần |
Tiết |
Tên bài |
19 |
37 |
Từ trường ( Mục V. Từ trường trái đất: đọc thêm) |
38 |
Lực từ. Cảm ứng từ |
|
20 |
39 |
Bài tập |
40 |
Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt |
|
21 |
41 |
Bài tập |
42 |
Lực Lo-ren-xơ ( Mục I.2. Xác định lực lorenxơ: chỉ cần nêu kết luận và công thức (22.3) Mục II. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều: đọc thêm ) |
|
22 |
43 |
Bài tập |
CHƯƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Tuần |
Tiết |
Tên bài |
22 |
44 |
Từ thông. Cảm ứng điện từ ( tiết 1) |
23 |
45 |
Từ thông. Cảm ứng điện từ ( tiết 2) |
46 |
Bài tập |
|
24 |
47 |
Suất điện động cảm ứng ( Mục I.2. Định luật Fa- ra- đây: chỉ cần nêu công thức( 24.3),( 24.4) và kết luận Bài tập 6 trang 152 SGK: Không yêu cầu học sinh phải làm) |
48 |
Tự cảm (Công thức (25.4) của mục III.2. Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm: đọc thêm Bài tập 8 trang 157 SGK : Không yêu cầu học sinh phải làm) |
|
25 |
49 |
Bài tập |
50 |
Kiểm tra 1 tiết |
CHƯƠNG VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Tuần |
Tiết |
Tên bài |
26 |
51 |
Khúc xạ ánh sáng |
52 |
Bài tập |
|
27 |
53 |
Phản xạ toàn phần |
54 |
Bài tập |
CHƯƠNG VII: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
Tuần |
Tiết |
Tên bài |
28 |
55 |
Lăng kính ( Mục III. Các công thức lăng kính: Đọc thêm) |
28 |
56 |
Thấu kính mỏng (tiết 1) |
29 |
57 |
Thấu kính mỏng( tiết 2) |
58 |
Bài tập |
|
30 |
59 |
Bài tập |
60 |
Mắt( tiết 1) |
|
31 |
61 |
Mắt ( tiết 2) |
62 |
Bài tập |
|
32 |
63 |
Kính lúp |
64 |
Bài tập |
|
33 |
65 |
Kính hiển vi |
66 |
Kính thiên văn |
|
34 |
67 |
Bài tập |
68 |
Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ |
|
35 |
69 |
Ôn tập học kì II |
70 |
Kiểm tra học kì II |
Đăng bởi: Phòng Giáo Dục và Đạo Tạo Sa Thầy
Chuyên mục: Tài liệu