Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (6 môn) - Phòng GD&DT Sa Thầy

Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (6 môn)

pgdsathay
pgdsathay 20/06/2023

Cùng Phòng GD&DT Sa Thầy đọc bài viết Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (6 môn).

Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giảng dạy, phân phối chương trình lớp 4 năm học 2023 – 2024 phù hợp với trường mình.

Phân phối chương trình lớp 4 gồm 6 môn: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh – Global Success, Hoạt động trải nghiệm, Khoa học, Đạo đức. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng hoàn thiện bản kế hoạch dạy học lớp 4 của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của VietJack:

Bạn đang xem: Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (6 môn)

Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 KNTT

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;

Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;

Căn cứ Quyết định ……… của UBND tỉnh……. về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023 – 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thônggiáo dục thường xuyên tỉnh …….

Thực hiện Công văn……… của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) …….. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;

Thực hiện Công văn ….………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;

Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023 – 2024 như sau:

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:

– Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.

– Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh

– Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.

– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.

– Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.

– Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.

– Nguồn học liệu phong phú.

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn Tiếng Việt

Tuần

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội

dung

Bài học

Tên bài học

Tiết theo

PPCT

Thời

lượng

(tiết)

HỌC KỲ I (Gồm 110 tiết/18 tuần: 32 bài/96 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKI: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKI: 7 tiết)

Mỗi tuần 6 tiết chia làm 2 bài, mỗi bài 3 tiết.

Những bài số lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Luyện từ và câu: 1 tiết; Viết (TLV): 1 tiết).

Những bài số chẵn/ tuần lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Nói và nghe: 1 tiết)

bài số chẵn/ tuần chẵn gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Đọc mở rộng: 1 tiết)

1

Chủ điểm 1:

Mỗi người một vẻ

Bài 1

(3 tiết)

Đọc: Điều kì diệu

1

1 tiết

Luyện từ và câu: Danh từ

2

1 tiết

Viết (TLV) Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề

3

1 tiết

Bài 2

(3 tiết)

Đọc: Thi nhạc

4

1 tiết

Viết (TLV) Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến

5

1 tiết

Nói và nghe: Tôi và bạn

6

1 tiết

2

//

Bài 3

(3 tiết)

Đọc: Anh em sinh đôi

7

1 tiết

Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng

8

1 tiết

Viết (TLV) Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến

9

1 tiết

Bài 4

(3 tiết)

Đọc: Công chúa và người dẫn chuyển

10

1 tiết

Viết (TLV) Viết đoạn văn nêu ý kiến

11

1 tiết

Đọc mở rộng

12

1 tiết

3

//

Bài 5

(3 tiết)

Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè

13

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ

14

1 tiết

Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến

15

1 tiết

Bài 6

(3 tiết)

Đọc: Nghệ sĩ trống

16

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết báo cáo thảo luận nhóm

17

1 tiết

Nói và nghe: Kể chuyện: Bốn anh tài

18

1 tiết

4

//

Bài 7

(3 tiết)

Đọc: Những bức chân dung

19

1 tiết

Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức

20

1 tiết

Viết (TLV): Lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm

21

1 tiết

Bài 8

(3 tiết)

Đọc: Đò ngang

22

1 tiết

Viết (TLV): Viết báo cáo thảo luận nhóm

23

1 tiết

Đọc mở rộng

24

1 tiết

5

Chủ điểm 2:

Trải nghiệm và khám phá

Bài 9

(3 tiết)

Đọc: Bầu trời trong quả trứng

25

1 tiết

Luyện từ và câu: Động từ

26

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc

27

1 tiết

Bài 10

(3 tiết)

Đọc: Tiếng nói của cỏ cây

28

1 tiết

Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc

29

1 tiết

Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ

30

1 tiết

6

//

Bài 11

(3 tiết)

Đọc: Tập làm văn

31

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ.

32

1 tiết

Viết (TLV): Viết bài văn thuật lại một sự việc

33

1 tiết

Bài 12

(3 tiết)

Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi

34

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện

35

1 tiết

Đọc mở rộng

36

1 tiết

7

//

Bài 13

(3 tiết)

Đọc: Con vẹt xanh

37

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ.

38

1 tiết

Viết (TLV): Luyện viết mở bài, kết bài cho BV kể lại một câu chuyện

39

1 tiết

Bài 14

(3 tiết)

Đọc: Chân trời cuối phố

40

1 tiết

Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện

41

1 tiết

Nói và nghe: Việc làm có ích.

42

1 tiết

8

//

Bài 15

(3 tiết)

Đọc: Gặt chữ trên non

43

1 tiết

Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển

44

1 tiết

Viết (TLV): Viết bài văn kể lại một câu chuyện

45

1 tiết

Bài 16

(3 tiết)

Đọc: Trước ngày xa quê

46

1 tiết

Viết (TLV): Trả bài văn kể lại một câu chuyện

47

1 tiết

Đọc mở rộng

48

1 tiết

9

Ôn tập và đánh giá giữa HKI

Phần 1

Ôn tập

(5 tiết)

Ôn tập tiết 1

49

1 tiết

Ôn tập tiết 2

59

1 tiết

Ôn tập tiết 3

51

1 tiết

Ôn tập tiết 4

52

1 tiết

Ôn tập tiết 5

53

1 tiết

Phần 2

K.tra

(2 tiết)

Kiểm tra Đọc (tiết 6)

54

1 tiết

Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7)

55

1 tiết

10

Chủ điểm 3:

Niềm vui sáng tạo

Bài 17

(3 tiết)

Đọc: Vẽ màu

56

1 tiết

Luyện từ và câu: Biện pháp nhân hoá

57

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng

58

1 tiết

Bài 18

(3 tiết)

Đọc: Đồng cỏ nở hoa

59

1 tiết

Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng

60

1 tiết

Nói và nghe: Chúng em sáng tạo

61

1 tiết

11

//

Bài 19

(3 tiết)

Đọc: Thanh âm của núi

62

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về biện pháp nhân hoá

63

1 tiết

Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng

64

1 tiết

Bài 20

(3 tiết)

Đọc: Bầu trời mùa thu

65

1 tiết

Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng

66

1 tiết

Đọc mở rộng

67

1 tiết

12

//

Bài 21

(3 tiết)

Đọc: Làm thỏ con bằng giấy

68

1 tiết

Luyện từ và câu: Tính từ

69

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc

70

1 tiết

Bài 22

(3 tiết)

Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ

71

1 tiết

Viết (TLV): Viết hướng dẫn thực hiện một công việc

72

1 tiết

Nói và nghe: Nhà phát minh và bà cụ

73

1 tiết

13

//

Bài 23

(3 tiết)

Đọc: Bét -tô – ven và Bản xô – nát ánh trăng

74

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ

75

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đơn

76

1 tiết

Bài 24

(3 tiết)

Đọc: Người tìm đường lên các vì sao

77

1 tiết

Viết (TLV): Viết đơn.

78

1 tiết

Đọc mở rộng

79

1 tiết

14

Chủ điểm 4:

Chắp cánh ước mơ

Bài 25

(3 tiết)

Đọc: Bay cùng ước mơ

80

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ

81

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả con vật.

82

1 tiết

Bài 26

(3 tiết)

Đọc: Con trai người làm vườn

83

1 tiết

Viết (TLV): Quan sát con vật

84

1 tiết

Nói và nghe: Ước mơ của em.

85

1 tiết

15

//

Bài 27

(3 tiết)

Đọc:

Nếu em có một khu vườn.

86

1 tiết

Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang

87

1 tiết

Viết (TLV): Luyện viết đoạn văn miêu tả con vật.

88

1 tiết

Bài 28

(3 tiết)

Đọc: Bốn mùa mơ ước

89

1 tiết

Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật.

90

1 tiết

Đọc mở rộng

91

1 tiết

16

//

Bài 29

(3 tiết)

Đọc: Ở vương quốc tương lai

92

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang

93

1 tiết

Viết (TLV): Viết bài văn miêu tả con vật.

94

1 tiết

Bài 30

(3 tiết)

Đọc: Cánh chim nhỏ

95

1 tiết

Viết (TLV): Trả bài văn miêu tả con vật.

96

1 tiết

Nói và nghe: Đôi cánh của ngựa trắng

97

1 tiết

17

//

Bài 31

(3 tiết)

Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ

98

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ

99

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết thư

100

1 tiết

Bài 32

(3 tiết)

Đọc: Anh Ba

101

1 tiết

Viết (TLV): Viết thư

102

1 tiết

Đọc mở rộng

103

1 tiết

18

Ôn tập và đánh giá cuối HKI

Phần 1

Ôn tập

(5 tiết)

Ôn tập tiết 1

104

1 tiết

Ôn tập tiết 2

105

1 tiết

Ôn tập tiết 3

106

1 tiết

Ôn tập tiết 4

107

1 tiết

Ôn tập tiết 5

108

Phần 2

K.tra

(2 tiết)

Kiểm tra Đọc (tiết 6)

109

1 tiết

Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7)

110

1 tiết

HỌC KỲ II (Gồm 107 tiết/17 tuần : 30 bài/93 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKII: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKII: 7 tiết)

Mỗi tuần 6 tiết chia làm 2 bài, mỗi bài 3 tiết.

Những bài số lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Luyện từ và câu: 1 tiết; Viết (TLV): 1 tiết).

Những bài số chẵn/ tuần lẻ gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Nói và nghe: 1 tiết)

bài số chẵn/ tuần chẵn gồm 3 tiết (Đọc: 1 tiết ; Viết (TLV): 1 tiết, Đọc mở rộng: 1 tiết)

19

Chủ điểm 5: Sống để yêu thương

Bài 1

(3 tiết)

Đọc: Hải thượng Lãn Ông

111

1 tiết

Luyện từ và câu: Câu

112

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc.

113

1 tiết

Bài 2

(3 tiết)

Đọc: Vệt phấn trên mặt bàn

114

1 tiết

Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết

115

1 tiết

Nói và nghe: Giúp bạn

116

1 tiết

20

//

Bài 3

(3 tiết)

Đọc: Ông bụt đã đến

117

1 tiết

Luyện từ và câu: Hai thành phần chính của câu.

118

1 tiết

Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết .

119

1 tiết

Bài 4

(3 tiết)

Đọc: Quả ngọt cuối mùa.

120

1 tiết

Viết (TLV): Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học.

121

1 tiết

Đọc mở rộng

122

1 tiết

21

//

Bài 5

(3 tiết)

Đọc: Tờ báo tường của tôi

123

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ của câu

124

1 tiết

Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học.

125

1 tiết

Bài 6

(3 tiết)

Đọc: Tiếng ru

126

1 tiết

Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học.

127

1 tiết

Nói và nghe: Kể chuyện Bài học quý

128

1 tiết

22

//

Bài 7

(3 tiết)

Đọc: Con muốn làm một cái cây

129

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ của câu.

130

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm.

131

1 tiết

Bài 8

(3 tiết)

Đọc: Trên khóm tre đầu ngõ

132

1 tiết

Viết (TLV): Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm.

133

1 tiết

Đọc mở rộng

134

1 tiết

23

Chủ điểm 6:

Uống nước nhớ nguồn

Bài 9

(3 tiết)

Đọc: Sự tích con Rồng, cháu Tiên.

135

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về hai thành phần chính của câu.

136

1 tiết

Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện.

137

1 tiết

Bài 10

(3 tiết)

Đọc: Cảm xúc Trường Sa.

138

1 tiết

Viết (TLV): Viết bài văn kể lại một câu chuyện.

139

1 tiết

Nói và nghe: Những tấm gương sáng.

140

1 tiết

24

//

Bài 11

(3 tiết)

Đọc: Sáng tháng Năm

141

1 tiết

Luyện từ và câu: Trạng ngữ.

142

1 tiết

Viết (TLV): Trả bài văn kể lại một câu chuyện.

143

1 tiết

Bài 12

(3 tiết)

Đọc: Chàng trai Làng Phù Ủng

144

1 tiết

Viết (TLV): Viết đoạn văn nêu ý kiến

145

1 tiết

Đọc mở rộng

146

1 tiết

25

//

Bài 13

(3 tiết)

Đọc: Vườn của ông tôi.

147

1 tiết

Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn .

148

1 tiết

Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến

149

1 tiết

Bài 14

(3 tiết)

Đọc: Trong lời mẹ hát.

150

1 tiết

Viết (TLV):Lập dàn ý cho một bài văn thuật lại một sự việc

151

1 tiết

Nói và nghe: Truyền thống uống nước nhớ nguồn

152

1 tiết

26

//

Bài 15

(3 tiết)

Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi

153

1 tiết

Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích

154

1 tiết

Viết (TLV): Viết bài văn thuật lại một sự việc

155

1 tiết

Bài 16

(3 tiết)

Đọc: Ngựa biên phòng

156

1 tiết

Viết (TLV): Trả bài văn thuật lại một sự việc

157

1 tiết

Đọc mở rộng

158

1 tiết

27

Ôn tập và đánh giá giữa HKII

Phần 1

Ôn tập

(5 tiết)

Ôn tập tiết 1

159

1 tiết

Ôn tập tiết 2

160

1 tiết

Ôn tập tiết 3

161

1 tiết

Ôn tập tiết 4

162

1 tiết

Ôn tập tiết 5

163

1 tiết

Phần 2

K.tra

(2 tiết)

Kiểm tra Đọc (tiết 6)

164

1 tiết

Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7)

167

1 tiết

28

Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi

Bài 17

(3 tiết)

Đọc: Cây đa quê hương

168

1 tiết

Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện

169

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối.

170

1 tiết

Bài 18

(3 tiết)

Đọc: Bước mùa xuân

172

1 tiết

Viết (TLV): Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối (Tiếp theo)

173

1 tiết

Nói và nghe: Những miền quê yêu dấu

174

1 tiết

29

//

Bài 19

(3 tiết)

Đọc: Đi hội Chùa Hương

175

1 tiết

Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép

176

1 tiết

Viết (TLV): Quan sát cây cối

177

1 tiết

Bài 20

(3 tiết)

Đọc: Chiều ngoại ô

178

1 tiết

Viết (TLV): Luyện viết văn miêu tả cây cối.

179

1 tiết

Đọc mở rộng

180

1 tiết

30

//

Bài 21

(3 tiết)

Đọc: Những cánh buồm

181

1 tiết

Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn

182

1 tiết

Viết (TLV): Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối

183

1 tiết

Bài 22

(3 tiết)

Đọc: Cái cầu

184

1 tiết

Viết (TLV): Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối.

185

1 tiết

Nói và nghe: Kể chuyện Về quê ngoại.

186

1 tiết

31

//

Bài 23

(3 tiết)

Đọc: Đường đi Sa Pa

187

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên cơ quan, tổ chức.

188

1 tiết

Viết (TLV):Viết bài văn miêu tả cây cối.

189

1 tiết

Bài 24

(3 tiết)

Đọc: Quê ngoại

190

1 tiết

Viết (TLV): Trả bài văn miêu tả cây cối.

191

1 tiết

Đọc mở rộng

192

1 tiết

32

Chủ điểm 8: Vì một thế giới bình yên

Bài 25

(3 tiết)

Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô- rông- gô – rô

193

1 tiết

Luyện từ và câu: Lựa chọn từ ngữ.

196

1 tiết

Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng.

195

1 tiết

Bài 26

(3 tiết)

Đọc: Ngôi nhà của yêu thương

196

1 tiết

Viết (TLV): Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng.

197

1 tiết

Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật.

198

1 tiết

33

//

Bài 27

(3 tiết)

Đọc: Băng tan

199

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ.

200

1 tiết

Viết (TLV): Viết đoạn văn tưởng tượng.

201

1 tiết

Bài 28

(3 tiết)

Đọc: Chuyến du lịch thú vị

202

1 tiết

Viết (TLV): Hướng dẫn cách viết thư điện tử

203

1 tiết

Đọc mở rộng

204

1 tiết

34

//

Bài 29

(3 tiết)

Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản

205

1 tiết

Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu câu

206

1 tiết

Viết (TLV): Viết thư điện tử

207

1 tiết

Bài 30

(3 tiết)

Đọc: Ngày hội

208

1 tiết

Viết (TLV): Viết giấy mời

209

1 tiết

Đọc mở rộng

210

1 tiết

35

Ôn tập và đánh giá cuối HKII

Phần 1

Ôn tập

(5 tiết)

Ôn tập tiết 1

211

1 tiết

Ôn tập tiết 2

212

1 tiết

Ôn tập tiết 3

213

1 tiết

Ôn tập tiết 4

214

1 tiết

Ôn tập tiết 5

215

1 tiết

Phần 2

K.tra

(2 tiết)

Kiểm tra Đọc (tiết 6)

216

1 tiết

Kiểm tra viết (tiết 7)

217

1 tiết

……….. ngày….. tháng….. năm ……

Phê duyệt lãnh đạo trường GVCN

Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 4 KNTT

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024

Căn cứ xây dựng kế hoạch:

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;

Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;

Căn cứ Quyết định ……… của UBND tỉnh……. về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023 – 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thônggiáo dục thường xuyên tỉnh …….

Thực hiện Công văn……… của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) …….. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;

Thực hiện Công văn ….………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;

Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023 – 2024 như sau:

1. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:

– Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.

– Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh

– Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.

– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.

– Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.

– Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.

– Nguồn học liệu phong phú.

2. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn Toán

Tuần

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nộidung

Bài

Tên bài học trong tiết học cụ thể

Tiết theoPPCT Thờilượng(tiết)
HỌC KỲ I (Gồm 90 tiết/18 tuần, mỗi tuần 5 tiết)
1 Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung Bài 1: Ôn tập các số đến 100000(2 tiết) Luyện tập -Trang 6 1 1 tiết
Luyện tập – Trang 7 2 1 tiết
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000(3 tiết) Luyện tập – Trang 9 3 1 tiết
Luyện tập – Trang 10 4 1 tiết
Luyện tập – Trang 11 5 1 tiết

2

//

Bài 3: Số chẵn, số lẽ(2 tiết) Số chẵn, số lẽ- Trang 11 6 1 tiết
Luyện tập – Trang 13 7 1 tiết
Bài 4: Biểu thức chứa chữ(3 tiết) Biểu thức chứa chữ -Trang 14, 8 1 tiết
Luyện tập – Trang 16 9 1 tiết
Luyện tập – Trang 17 10 1 tiết

3

//

Bài 5: Giải toán có 3 bước(1 tiết) Giải toán có 3 bước – Trang 19 -Luyện tập – Trang 20 11 1 tiết
Bài 6: Luyện tập chung(2 tiết) Luyện tập – Trang 21 12 1 tiết
Luyện tập – Trang 22 13 1 tiết
Chủ đề 2: Góc và đơn vị đo góc Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc(1 tiết) Đo góc, đơn vị đo góc – Trang 23Luyện tập – Trang 25 14 1 tiết
Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt(3 tiết) Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – Trang 26 15 1 tiết

4

//

// Luyện tập – Trang 27 16 1 tiết
Luyện tập – Trang 29 17 1 tiết
Bài 9: Luyện tập chung(2 tiết) Luyện tập – Trang 31 18 1 tiết
Luyện tập – Trang 32 19 1 tiết
Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1000000 (3 tiết) Số có sáu chữ số. Số – Trang 33 20 1 tiết
5 Chủ đề 3:Số có nhiều chữ số // Số 1000000 – Trang 35 21 1 tiết
Luyện tập – Trang 36 22 1 tiết
Bài 11: Hàng và lớp (3 tiết) Hàng và lớp (Tiết 1) -Trang 37 23 1 tiết
Hàng và lớp (Tiết 2) -Trang 38 24 1 tiết
Luyện tập – Trang 39 25 1 tiết
6

//

Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu (3 tiết) Các số trong phạm vi lớp triệu -Trang 41 26 1 tiết
Luyện tập – Trang 42 27 1 tiết
Luyện tập – Trang 44 28 1 tiết
Bài 13: Làm tròn số đến hàng nghìn (2 tiết) Làm tròn số đến hàng nghìn -Trang 45 29 1 tiết
Luyện tập-Trang 46 30 1 tiết

7

//

Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (2 tiết) So sánh các số có nhiều chữ số -Trang 47 31 1 tiết
Luyện tập -Trang 48 32 1 tiết
Bài 15: Làm quên với dãy số tự nhiên (2 tiết) Làm quên với dãy số tự nhiên -Trang 50 33 1 tiết
Luyện tập -Trang 51 34 1 tiết
Bài 16: Luyện tập chung (3 tiết) Luyện tập -Trang 52 35 1 tiết

8

// // Luyện tập -Trang 53 36 1 tiết
Luyện tập -Trang 54 37 1 tiết
Chủ đề 4: Một số đơn vị đo đại lượng Bài 17: Yến , tạ, tấn (3 tiết) Yến , tạ, tấn -Trang 56 38 1 tiết
Luyện tập -Trang 57 39 1 tiết
Luyện tập -Trang 59 40 1 tiết

9

Bài 18: Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (4 tiết)

Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 1) -Trang 60 41 1 tiết
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 2) -Trang 61 42 1 tiết
Đề – xi – mét vuông, mét vuông, Mi – li- mét vuông (Tiết 3) -Trang 63 43 1 tiết
Luyện tập -Trang 64 44 1 tiết
Bài 19: Giây, thế kỉ (2 tiết) Giây, thế kỉ -Trang 66 45 1 tiết

10

//

// Luyện tập -Trang 67 46 1 tiết
Bài 20: Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (3 tiết) Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 1) -Trang 69 47 1 tiết
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 2) –Trang70 48 1 tiết
Thực hành và trải nghiệm một số đơn vị đo đại lượng (Tiết 3) -Trang 72 49 1 tiết
Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết) Luyện tập -Trang 73 50 1 tiết

11

// // Luyện tập -Trang 74 51 1 tiết
Chủ đề 5: Phép cộng và phép trừ Bài 22: Phép cộng các số cónhiều chữ số (2 tiết) Phép cộng các số có nhiều chữ số -Trang 76 52 1 tiết
Luyện tập -Trang 78 53 1 tiết
1 tiết
Bài 23: Phép trừ các số có nhiềuchữ số (2 tiết) Phép trừ các số có nhiều chữ số -Trang 79 54 1 tiết
// Luyện tập -Trang 78 55 1 tiết

12

//

Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (3 tiết) Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 1) -Trang 82 56 1 tiết
Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (Tiết 2) -Trang 84 57 1 tiết
Luyện tập -Trang 85 58 1 tiết
Bài 25: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (2 tiết) Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó-Trang 86 59 1 tiết
Luyện tập -Trang 87 60 1 tiết

13

//

Bài 26: Luyện tập chung (3 tiết) Luyện tập -Trang 88 61 1 tiết
Luyện tập -Trang 89 62 1 tiết
Luyện tập -Trang 90 63 1 tiết
Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc(2 tiết) Hai đường thẳng vuông góc -Trang 91 64 1 tiết
Luyện tập -Trang 92 65 1 tiết

14

Chủ đề 6: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song

Bài 28: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc(2 tiết) Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (Tiết 1) -Trang 94 66 1 tiết
Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc(Tiết 2) -Trang 96 67 1 tiết
Bài 29: Hai đường thẳng song song (2 tiết) Hai đường thẳng song song -Trang 98 68 1 tiết
Luyện tập -Trang 99 69 1 tiết
Bài 30: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song(2 tiết) Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 1) -Trang 101 70 1 tiết

15

//

// Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (Tiết 2) -Trang 103 71 1 tiết
Bài 31: Hình bình hành, hình thoi(3 tiết) Hình bình hành -Trang 105 72 1 tiết
Hình thoi -Trang 107 73 1 tiết
Luyện tập -Trang 108 74 1 tiết
Bài 32: Luyện tập chung (3 tiết) Luyện tập -Trang 110 75 1 tiết
16

//

// Luyện tập -Trang 111 76 1 tiết
Luyện tập -Trang 112 77 1 tiết
Bài 33: Ôn tập cá số đến lớp triệu(2 tiết) Luyện tập -Trang 114 78 1 tiết
Luyện tập -Trang 115 79 1 tiết
Chủ đề 7: Ôn tập học kỳ 1 Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (3 tiết) Luyện tập -Trang 118 80 1 tiết

17

//

// Luyện tập -Trang 119 81 1 tiết
Luyện tập -Trang 120 82 1 tiết
Bài 35: Ôn tập hình học ( 3 tiết) Luyện tập -Trang 121 83 1 tiết
Luyện tập -Trang 122 84 1 tiết
Luyện tập -Trang 123 85 1 tiết

18

//

Bài 36: Ôn tập đo lường (2 tiết) Luyện tập -Trang 124 86 1 tiết
Luyện tập -Trang 125 87 1 tiết
Bài 37: Ôn tập chung (3 tiết) Luyện tập -Trang 127 88 1 tiết
Luyện tập -Trang 128 89 1 tiết
Luyện tập -Trang 129 90 1 tiết
HỌC KỲ II (Gồm 85 tiết/17 tuần, mỗi tuần 5 tiết)

19

Chủ đề 8Phép nhân, phép chia

Bài 38: Nhân với số có một chữ số (2 tiết) Nhân với số có một chữ số -Trang 4 91 1 tiết
Luyện tập –Trang 5 92 1 tiết
Bài 39: Chia cho số có một chữ số (2 tiết) Chia cho số có một chữ số -Trang 6 93 1 tiết
Luyện tập –Trang 8 94 1 tiết
Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (3tiết) Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân –Trang 9 95 1 tiết

20

//

// Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân –Trang 11 96 1 tiết
Luyện tập –Trang 13 97 1 tiết
Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1000… (2tiết) Nhân, chia với 10, 100, 1000…–Trang 14 98 1 tiết
Luyện tập –Trang 16 99 1 tiết
Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (3tiết) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng –Trang 17 100 1 tiết
21

//

// Luyện tập –Trang 18 101 1 tiết
Luyện tập –Trang 19 102 1 tiết
Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (3tiết) Nhân với số có hai chữ số –Trang 20 103 1 tiết
Luyện tập –Trang 21 104 1 tiết
Luyện tập –Trang 22 105 1 tiết

22

//

Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (3tiết) Chia cho số có hai chữ số –Trang 23 106 1 tiết
Luyện tập –Trang 25 107 1 tiết
Luyện tập –Trang 26 108 1 tiết
Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán (1tiết) Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán –Trang 28 109 1 tiết
Bài 46: Tìm số trung bình cộng (2tiết) Tìm số trung bình cộng –Trang 29 110 1 tiết

23

//

// Luyện tập –Trang 30 111 1 tiết
Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (2tiết) Bài toán liên quan đến rút về đơn vị –Trang 31 112 1 tiết
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (TT)–Trang 32 113 1 tiết
Bài 48: Luyện tập chung (3tiết) Luyện tập –Trang 33 114 1 tiết
Luyện tập –Trang 34 115 1 tiết

24

// // Luyện tập –Trang 35 116 1 tiết
Chủ đề 9Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất Bài 49: Dãy số liệu thống kê(2 tiết) Dãy số liệu thống kê –Trang 36 117 1 tiết
Luyện tập –Trang 38 118 1 tiết
Bài 50: Biểu đồ cột (2 tiết) Biểu đồ cột –Trang 39 119 1 tiết
Luyện tập –Trang 41 120 1 tiết

25

//

Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (2 tiết) Số lần xuất hiện của một sự kiện –Trang 43 121 1 tiết
Luyện tập –Trang 45 122 1 tiết
Bài 52: Luyện tập chung (1 tiết) Luyện tập chung –Trang 47 123 1 tiết
Chủ đề 10Phân số, khái niệm phân số Bài 53: Khái niệm phân số (2 tiết) Khái niệm phân số –Trang 49 124 1 tiết
Luyện tập chung –Trang 51 125 1 tiết

26

// Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (2 tiết) Phân số và phép chia số tự nhiên –Trang 52 126 1 tiết
Luyện tập –Trang 53 127 1 tiết
Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (2 tiết) Tính chất cơ bản của phân số –Trang 56 128 1 tiết
Luyện tập –Trang 57 129 1 tiết
Bài 56: Rút gọn phân số (2 tiết) Rút gọn phân số –Trang 59 130 1 tiết

27

//

// Luyện tập –Trang 61 131 1 tiết
Bài 57: Qui đồng mẫu số các phân số (2tiết) Qui đồng mẫu số các phân số –Trang 62 132 1 tiết
Luyện tập –Trang 63 133 1 tiết
Bài 58: So sánh phân số (3 tiết) So sánh phân số –Trang 64 134 1 tiết
So sánh phân số (TT) –Trang 66 135 1 tiết

28

//

// Luyện tập –Trang 67 136 1 tiết
Bài 59: Luyện tập chung (3 tiết) Luyện tập–Trang 69 137 1 tiết
Luyện tập –Trang 71 138 1 tiết
Luyện tập –Trang 72 139 1 tiết
Chủ đề 11Phép cộng, phép trừ phân số Bài 60: Phép cộng phân số (4 tiết) Phép cộng phân số có cùng mẫu số –Trang 74 140 1 tiết

29

//

// Luyện tập –Trang 75 141 1 tiết
Phép cộng phân số khác mẫu số –Trang 77 142 1 tiết
Luyện tập –Trang 79 143 1 tiết
Bài 61: Phép trừ phân số (3 tiết) Phép trừ hai phân số có cùng mẫu số –Trang 80 144 1 tiết
Phép trừ hai phân số khác mẫu số –Trang 81 145 1 tiết

30

// Luyện tập –Trang 82 146 1 tiết
Bài 62: Luyện tập chung (3 tiết) Luyện tập –Trang 83 147 1 tiết
Luyện tập –Trang 84 148 1 tiết
Luyện tập –Trang 85 149 1 tiết
Chủ đề 12Phép nhân, phép chia phân số Bài 63: Phép nhân phân số (4 tiết) Phép nhân phân số –Trang 86 150 1 tiết

31

//

//

Luyện tập –Trang 87 151 1 tiết
Luyện tập –Trang 88 152 1 tiết
Luyện tập –Trang 90 153 1 tiết
Bài 64: Phép chia phân số (3 tiết) Phép chia phân số –Trang 91 154 1 tiết
Luyện tập –Trang 92 155 1 tiết

32

//

// Luyện tập –Trang 93 156 1 tiết
Bài 65: Tìm phân số của một số(2 tiết) Tìm phân số của một số –Trang 95 157 1 tiết
Luyện tập –Trang 96 158 1 tiết
Bài 66: Luyện tập chung(3 tiết) Luyện tập –Trang 98 159 1 tiết
Luyện tập –Trang 99 160 1 tiết

33

// Luyện tập –Trang 100 161 1 tiết
Chủ đề 13Ôn tập cuối năm Bài 67: Ôn tập số tự nhiên (2 tiết) Luyện tập –Trang 102 162 1 tiết
Luyện tập –Trang 103 163 1 tiết
Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên (2 tiết) Luyện tập –Trang 105 164 1 tiết
Luyện tập –Trang 106 165 1 tiết

34

//

Bài 69: Ôn tập phân số (2 tiết) Luyện tập –Trang 107 166 1 tiết
Luyện tập –Trang 108 167 1 tiết
Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số (2 tiết) Luyện tập –Trang 110 168 1 tiết
Luyện tập –Trang 111 169 1 tiết
Bài 71: Ôn tập hình học và đo lường (2 tiết) Luyện tập –Trang 112 170 1 tiết

35

//

Bài 72: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (1 tiết) Luyện tập –Trang 114 171 1 tiết

Bài 73: Ôn tập chung (3 tiết)

Luyện tập –Trang 114 172 1 tiết
Luyện tập –Trang 114 173 1 tiết
Luyện tập –Trang 114 174 1 tiết
Kiểm tra cuối năm Kiểm tra cuối năm 175 1 tiết

……….. ngày….. tháng….. năm ……

Phê duyệt lãnh đạo trường GVCN

Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4 KNTT

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;

Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;

Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh…… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…..;

Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) Quảng Nam về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;

Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;

Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn……. – Trường Tiểu học……xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:

  • Tổ 3 trường Tiểu học……gồm….lớp 4 với../ …..học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
  • Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
  • Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
  • Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
  • Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
  • Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
  • Nguồn học liệu phong phú.

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Môn Đạo đức:

Tuần

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội

dung

Bài

Tên bài học trong tiết học cụ thể

Tiết theo

PP

CT

Thời

lượng

(tiết)

HỌC KỲ I (Gồm 18 tiết/18 tuần, mỗi tuần 1 tiết)

1

Chủ đề 1: Biết ơn người lao động

Bài 1: Biết ơn người lao động (4 tiết)

Biết ơn người lao động ( Tiết 1)

1

1 Tiết

2

//

//

Biết ơn người lao động ( Tiết 2)

2

1 Tiết

3

//

//

Biết ơn người lao động ( Tiết 3)

3

1 Tiết

4

//

Biết ơn người lao động ( Tiết 4)

4

1 Tiết

5

Chủ đề 2: Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn

Bài 2: Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn (4tiết)

Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn

( Tiết 1)

5

1 Tiết

6

//

Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn

( Tiết 2)

6

1 Tiết

7

//

//

Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn

( Tiết 3)

7

1 Tiết

8

//

//

Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn

( Tiết 4)

8

1 Tiết

9

Chủ đề 3: Yêu lao động

Bài 3: Yêu lao động

(4tiết)

Yêu lao động (Tiết 1)

9

1 Tiết

10

Ôn tập giữa HKI

Thực hành giữa học kì I

Thực hành giữa học kì I

10

1 Tiết

11

Bài 3: Yêu lao động

(TT)

Yêu lao động (Tiết 2)

11

1 Tiết

12

//

//

Yêu lao động (Tiết 3)

12

1 Tiết

13

//

//

Yêu lao động (Tiết 4)

13

1 Tiết

14

Chủ đề 4: Tôn trọng tài sản của người khác

Bài 4: Tôn trọng tài sản của người khác

(3tiết)

Tôn trọng tài sản của người khác (Tiết 1)

14

1 Tiết

15

//

//

Tôn trọng tài sản của người khác (Tiết 2)

15

1 Tiết

16

//

//

Tôn trọng tài sản của người khác (Tiết 3)

16

1 Tiết

17

Chủ đề 5: Bảo vệ của công

Bài 5: Bảo vệ của công (3tiết)

Bảo vệ của công (Tiết 1)

17

1 Tiết

18

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1

Thực hành rèn kĩ năng cuối HKI

(1tiết)

Thực hành rèn kĩ năng cuuói kì 1

18

1 Tiết

HỌC KỲ I (Gồm 17 tiết/17 tuần, mỗi tuần 1 tiết)

19

Chủ đề 5: Bảo vệ của công

Bài 5: Bảo vệ của công (TT)

Bảo vệ của công (Tiết 2)

19

1 Tiết

20

//

//

Bảo vệ của công (Tiết 3)

20

1 Tiết

21

Chủ đề 6: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè

Bài 6: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (2tiết)

Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 1)

21

1 Tiết

22

//

//

Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 2)

22

1 Tiết

23

Chủ đề 7: Quý trọng đồng tiền

Bài 7: Duy trì quan hệ bạn bè

(3 tiết)

Duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 1)

23

1 Tiết

24

//

//

Duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 2)

24

1 Tiết

25

//

//

Duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 3)

25

1 Tiết

26

ÔN TẬP GIỮA HKII

Thực hành rèn kĩ năng giữa kì II

26

1 Tiết

27

Bài 8: Quý trọng đồng tiền

(4 tiết)

Quý trọng đồng tiền (Tiết 1)

27

1 Tiết

28

//

//

Quý trọng đồng tiền (Tiết 2)

28

1 Tiết

29

//

//

Quý trọng đồng tiền (Tiết 3)

29

1 Tiết

30

//

//

Quý trọng đồng tiền (Tiết 4)

30

1 Tiết

31

Chủ đề 8: Quyền và bổn phận của trẻ em

Bài 9: Quyền và bổn phận của trẻ em

(4 tiết)

Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 1)

31

1 Tiết

32

//

//

Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 2)

32

1 Tiết

33

//

//

Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 3)

33

1 Tiết

34

//

Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 4)

34

1 Tiết

35

ÔN TẬP CUỐI HK II

Ôn tập cuối HK II

Thực hành rèn kĩ năng cuối kì II -Tổng kết cuối năm

35

1 tiết

……….. ngày….. tháng….. năm ……

Phê duyệt lãnh đạo trường GVCN

Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4 KNTT

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;

Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;

Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;

Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;

Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Trà My về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;

Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:

  • Tổ 3 trường Tiểu học gồm…..lớp 4 với…/…..học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
  • Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
  • Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
  • Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
  • Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
  • Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
  • Nguồn học liệu phong phú.

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Khoa học

Tuần

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội

dung

Bài

Tên bài học trong tiết học cụ thể

Tiết theo

PP

CT

Thời

lượng

(tiết)

HỌC KỲ I (Gồm 36tiết/18 tuần, mỗi tuần 2 tiết)

1

Chủ đề 1:

Chất

(Gồm 13 tiết : Dạy trong các tuần : Tuần 1 – tiết 1 của tuần 7)

Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống

(2 tiết)

Tính chất của nước và nước với cuộc sống

(Tiết 1)

1

1 tiết

Tính chất của nước và nước với cuộc sống

(Tiết 2)

2

1 tiết

2

//

Bài 2: Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên

(2 tiết)

Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (Tiết 1)

3

1 tiết

Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên (Tiết 2)

4

1 tiết

3

//

Bài 3: Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước

(2 tiết)

Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (Tiết 1)

5

1 tiết

Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước (Tiết 1)

6

1 tiết

4

//

Bài 4: Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (2 tiết)

Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (Tiết 1)

7

1 tiết

Không khí có ở đâu?, Thành phần và tính chất của không khí (Tiết 2)

8

1 tiết

5

//

Bài 5: Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành

(2 tiết)

Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (Tiết 1)

9

1 tiết

Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành (Tiết 2)

10

1 tiết

6

//

Bài 6: Gió, bão và phòng chống bão

(2 tiết)

Gió, bão và phòng chống bão (Tiết 1)

11

1 tiết

.

Gió, bão và phòng chống bão (Tiết 2)

12

1 tiết

7

//

Bài 7: Ôn tập chủ đề: Chất (1 tiết)

Ôn tập chủ đề: Chất

13

1 tiết

Chủ đề 2:

Năng lượng

(Gồm 13 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 7 – Tiết 1 của Tuần 14)

Bài 8: Ánh sáng và sự truyền ánh sáng

(2 tiết)

Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (Tiết 1)

14

1 tiết

8

//

//

Ánh sáng và sự truyền ánh sáng (Tiết 2)

15

1 tiết

Bài 9: Vai trò của ánh sáng

(2 tiết)

Vai trò của ánh sáng (Tiết 1)

16

1 tiết

9

//

//

Vai trò của ánh sáng (Tiết 2)

17

1 tiết

Bài 10: Âm thanh và sự truyền âm thanh

(2 tiết)

Âm thanh và sự truyền âm thanh (Tiết 1)

18

1 tiết

10

//

//

Âm thanh và sự truyền âm thanh (Tiết 2)

19

1 tiết

Ôn tập đánh giá giữa HKI

Ôn tập đánh giá giữa HKI

20

1 tiết

11

//

Bài 11:

Âm thanh trong cuộc sống

(2 tiết)

Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 1)

21

1 tiết

Âm thanh trong cuộc sống (Tiết 2)

22

1 tiết

12

//

Bài 12:

Nhiệt độ và sự truyền nhiệt

(2 tiết)

Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (Tiết 1)

23

1 tiết

Nhiệt độ và sự truyền nhiệt (Tiết 2)

24

1 tiết

13

//

Bài 13:

Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém

(2 tiết)

Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (Tiết 1)

25

1 tiết

Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém (Tiết 2)

26

1 tiết

14

//

Bài 14: Ôn tập chủ đề Năng lượng (1 tiết)

Ôn tập chủ đề Năng lượng

27

1 tiết

Chủ đề 3:

Thực vật và động vật

(Gồm 9 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 14 – Tiết 1 của Tuần 19 )

Bài 15: Thực vật cần gì để sống?

(3 tiết)

Thực vật cần gì để sống? (Tiết 1)

28

1 tiết

15

//

//

Thực vật cần gì để sống? (Tiết 2)

29

1 tiết

Thực vật cần gì để sống? (Tiết 3)

30

1 tiết

16

//

Bài 16: Động vật cần gì để sống?

(3 tiết)

Động vật cần gì để sống? (Tiết 1)

31

1 tiết

Động vật cần gì để sống? (Tiết 2)

32

1 tiết

17

//

Động vật cần gì để sống? (Tiết 3)

33

1 tiết

Bài 17: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi

(2 tiết)

Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 1)

34

1 tiết

18

//

//

Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết 2)

35

1 tiết

Ôn tập đánh giá HKI

Ôn tập đánh giá HKI

36

1 tiết

HỌC KỲ II (Gồm 34 tiết/17 tuần, mỗi tuần 2 tiết)

19

//

Bài 18: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật

(1 tiết)

Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật

37

1 tiết

Chủ đề 4: Nấm

(Gồm 7 tiết : Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 19- Tuần 22 )

Bài 19:

Đặc điểm chung của nấm

(2 tiết)

Đặc điểm chung của nấm (Tiết 1)

38

1 tiết

20

//

//

Đặc điểm chung của nấm (Tiết 2)

39

1 tiết

Bài 20:

Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm

(2 tiết)

Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (Tiết 1)

40

1 tiết

21

//

//

Nấm ăn và nấm trong chế biến thực phẩm (Tiết 2)

41

1 tiết

Bài 21:

Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc

(2 tiết)

Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (Tiết 1)

42

1 tiết

22

//

//

Nấm gây hỏng thức ăn và nấm độc (Tiết 2)

43

1 tiết

Bài 22:

Ôn tập chủ đề Nấm

(1 tiết)

Ôn tập chủ đề Nấm

44

1 tiết

23

Chủ đề 5: Con người và sức khoẻ

(Gồm 14 tiết: Dạy trong các tuần: Tuần 23 – Tiết 1 của Tuần 30)

Bài 23:

Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể

(2 tiết)

Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (Tiết 1)

45

1 tiết

Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cơ thể (Tiết 2)

46

1 tiết

24

//

Bài 24: Chế độ ăn uống cân bằng

(3 tiết)

Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 1)

47

1 tiết

Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 2)

48

1 tiết

25

//

//

Chế độ ăn uống cân bằng (Tiết 3)

49

1 tiết

Bài 25: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng

(3 tiết)

Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 1)

50

1 tiết

26

//

//

Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 2)

51

1 tiết

Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng (Tiết 3)

52

1 tiết

27

//

Bài 26: Thực phẩm an toàn

(2 tiết)

Thực phẩm an toàn (Tiết 1)

53

1 tiết

Thực phẩm an toàn (Tiết 2)

54

1 tiết

28

//

Ôn tập đánh giá giữa HKII

Ôn tập đánh giá giữa HKII

55

1 tiết

Bài 27: Phòng tránh đuối nước

(2 tiết)

Phòng tránh đuối nước (Tiết 1)

56

1 tiết

29

//

//

Phòng tránh đuối nước (Tiết 2)

57

1 tiết

Bài 28: Ôn tập chủ đề

Con người và sức khoẻ

(2 tiết)

Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (Tiết 1)

58

1 tiết

30

//

//

Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ (Tiết 2)

59

1 tiết

Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường

(Gồm 7 tiết: Dạy trong các tuần: Tiết 2 của Tuần 30 – Tuần 33 )

Bài 29: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

(3 tiết)

Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 1)

60

1 tiết

31

//

//

Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 2)

61

1 tiết

Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. (Tiết 3)

62

1 tiết

32

//

Bài 30: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn

(3 tiết)

Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (Tiết 1)

63

1 tiết

Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (Tiết 2)

64

1 tiết

33

//

//

Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn (Tiết 3)

65

1 tiết

Bài 31: Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường (1 tiết)

Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường

66

1 tiết

34

Ôn tập và đánh giá, tổng kết cuối năm

Ôn tập và đánh giá cuối năm

Ôn tập và đánh giá cuối năm (Tiết 1)

67

1 tiết

Ôn tập và đánh giá cuối năm (Tiết 2)

68

1 tiết

35

//

Tổng kết môn học

Tổng kết môn học (Tiết 1)

69

1 tiết

Tổng kết môn học (Tiết 2)

70

1 tiết

……….. ngày….. tháng….. năm ……

Phê duyệt lãnh đạo trường GVCN

Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 KNTT

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;

Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;

Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …….. về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thônggiáo dục thường xuyên tỉnh……

Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)……… về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;

Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện…….. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;

Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:

II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:

– Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.

– Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh

– Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.

– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.

– Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.

– Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.

– Nguồn học liệu phong phú.

III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Hoạt động trải nghiệm:

Tuần

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội

dung

Bài

Tên bài học trong tiết học cụ thể

Tiết theo

PP

CT

Thời

lượng

(tiết)

HỌC KỲ I (Gồm 54 tiết/18 tuần, mỗi tuần 3 tiết)

1

Chủ đề 1: Nhận diện bản thân

(Thực hiện trong các Tuần 1- 4)

Bài 1: Chào năm học mới

(3 tiết)

SHDC: Chào năm học mới

1

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Em tự hào về bản thân

2

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Tự hào thể hiện khả năng của bản thân

3

1 tiết

2

//

.

Bài 2: Câu lạc bộ của em

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Câu lạc bộ của em

4

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Những việc làm đáng tự hào của bản thân

5

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Niềm tự hào trong tim

6

1 tiết

3

//

Bài 3: Giao lưu tài năng học trò với chủ đề “Nụ cười lan toả niềm vui”

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu tài năng học trò với chủ đề: Nụ cười lan toả niềm vui

7

1 tiết

– Tích hợp GD kỹ năng sống: Hãy luôn nở nụ cười thân thiện để gắn kết tình cảm của chúng ta với mọi người xung quanh và luôn được mọi người yêu quý.

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Khả năng điều chỉnh cảm xúc

8

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Điều chỉnh cảm xúc

9

1 tiết

4

//

Bài 4: Ngày hội “ Cùng làm cùng vui”

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội “ Cùng làm cùng vui”

10

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Suy nghĩ tích cực

11

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Nghĩ tích cực sống vui tươi.

12

1 tiết

5

Chủ đề 2: Nếp sống và tư duy khoa học

(Thực hiện trong các Tuần 5-8)

Bài 5: Trung thu của em (3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Trung thu của em.

13

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nền nếp sinh hoạt

14

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề:Giúp nhau thực hiện nền nếp.

15

1 tiết

6

//

Bài 6: Cuộc phiêu lưu của sách, bút

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Cuộc phiêu lưu của sách, bút

16

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Kĩ năng đặt câu hỏi để tìm hiểu thông tin

17

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Rèn luyện tư duy khoa học.

18

1 tiết

7

//

Bài 7: Hội chợ đồ tái chế

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Hội chợ đồ tái chế

19

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Phân loại và sắp xếp hoạt động cá nhân

20

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Triển lãm sơ đồ tư duy.

21

1 tiết

8

//

Bài 8: Ngày hội STEM

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội STEM

22

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nếp sống khoa học

23

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Tự đánh giá việc rèn luyện tư duy khoa học

24

1 tiết

9

Chủ đề 3: Yêu trường- mến lớp

(Thực hiện trong các Tuần 9- 12)

Bài 9: Góc đọc xanh

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Góc đọc xanh

25

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Thực trạng vệ sinh trường – lớp

26

1 tiết

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề : Khảo sát thực trạng vệ sinh trường – lớp .

27

1 tiết

10

//

Bài 10: Mái trường thân yêu

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Mái trường thân yêu.

28

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Giữ gìn trường học xanh, sạch đẹp.

29

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Hành động giữ gìn trường học xanh, sạch đẹp.

30

1 tiết

11

//

Bài 11: Đội viên cùng tiến

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Đội viên cùng tiến.

31

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tình bạn

32

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Cam kết tình bạn.

33

1 tiết

12

//

Bài 12: Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11.

34

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Thông điệp yêu thương.

35

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Món quà tặng thầy cô

36

1 tiết

13

Chủ đề 4: Tự lực thực hiện nhiệm vụ

(Thực hiện trong các Tuần 13 – 16)

Bài 13: Tự học – Tự làm

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Tự học – Tự làm.

37

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chủ động lập kế hoạch.

38

1 tiết

– Tích hợp GD kỹ năng sống: Rèn kỹ năng tự giác phục vụ bản thân với những công việc phù hợp cả ở lớp và ở nhà.

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Chủ động thực hiện nhiệm vụ đọc sách

39

1 tiết

14

//

Bài 14: Kế hoạch hoạt động tại thư viện

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Kế hoạch hoạt động tại thư viện.

40

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Luyện tập giới thiệu sách.

41

1 tiết

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Hợp tác thực hiện nhiệm vụ.

42

1 tiết

15

//

Bài 15: Chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22-12

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22-12

43

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tự lực thực hiện nhiệm vụ ở trường

44

1 tiết

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Vượt khó và sáng tạo.

45

1 tiết

16

//

Bài 16: Gìn giữ nét đẹp , tâm hồn học trò.

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Gìn giữ nét đẹp , tâm hồn học trò.

46

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Tự lực thực hiện nhiệm vụ ở nhà

47

1 tiết

Sinh hoạt lớp : Sinh hoạt theo chủ đề: Đánh giá về khả năng tự lực thực hiện nhiệm vụ .

48

1 tiết

17

Chủ đề 5: Mái ấm gia đình

(Thực hiện trong các Tuần 17 – 18)

Bài 17: Kỉ niệm gia đình

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Kỉ niệm gia đình.

49

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Gắn kết yêu thương.

50

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Ngày cuối tuần yêu thương.

51

1 tiết

18

//

Bài 18: Biết ơn người thân.

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Biết ơn người thân.

52

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đồng hành bên nhau.

53

1 tiết

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Những khoảnh khắc hạnh phúc.

54

1 tiết

HỌC KỲ II (Gồm 51 tiết/17 tuần, mỗi tuần 3 tiết)

19

Chủ đề 5: Mái ấm gia đình

(Thực hiện trong các Tuần 19 – 20)

Bài 19: Đón tết bên người thân.

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Đón tết bên người thân.

55

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Sử dụng tiền tiết kiệm cá nhân.

56

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Lựa chọn chi tiêu “ Cần, muốn và có thể”

57

1 tiết

20

//

Bài 20: Chào xuân mới

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Chào xuân mới.

58

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chi tiêu tiết kiệm trong gia đình.

59

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Mua sắm thông minh.

60

1 tiết

21

Chủ đề 6: Phòng tránh bị xâm hại

(Thực hiện trong các Tuần 21- 24)

Bài 21: Khoẻ thể chất, mạnh tinh thần.

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Khoẻ thể chất, mạnh tinh thần

61

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm hại trẻ em.

62

1 tiết

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Nhận diện nguy cơ xâm hại trẻ em.

63

1 tiết

22

//

Bài 22: Sống an toàn – lành mạnh

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Sống an toàn – lành mạnh

64

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm hại thân thể.

65

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Phòng tránh bị xâm hại.

66

1 tiết

23

//

Bài 23: Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3.

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3.

67

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm hại tinh thần.

68

1 tiết

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Chia sẻ những điều khó nói.

69

1 tiết

24

//

Bài 24: Tự bảo vệ bản thân

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Tự bảo vệ bản thân

70

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hành vi xâm hại tình dục.

71

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Phòng tránh bị xâm hại tình dục.

72

1 tiết

25

Chủ đề 7 : Kết nối cộng đồng

(Thực hiện trong các Tuần 25- 27)

Bài 25: Ngày hội truyền thống quê em.

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội truyền thống quê em.

73

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề:Kết nối những người sống quanh em.

74

1 tiết

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề:Cộng đồng cùng hành động.

75

1 tiết

26

//

Bài 26: Hoạt động về chủ đề “ Đền ơn đáp nghĩa”

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động về chủ đề “ Đền ơn đáp nghĩa”

76

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Đền ơn đáp nghĩa”

77

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Uống nước nhớ nguồn.

78

1 tiết

27

//

Bài 27: Lòng nhân ái kết nối cộng đồng.

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Lòng nhân ái kết nối cộng đồng

79

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Ứng xử có văn hoá.

80

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Cộng đồng văn minh.

81

1 tiết

28

Chủ đề 8 : Quê hương em tươi đẹp

(Thực hiện trong các Tuần 28- 31)

Bài 28: Quê hương em tươi đẹp

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: : Quê hương em tươi đẹp

82

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Xây dựng hành trình trải nghiệm.

83

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Hành trình trải nghiệm.

84

1 tiết

29

//

Bài 29: Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

85

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Cảnh quan thiên nhiên quê hương em.

86

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Giới thiệu cảnh quan thiên nhiên ở địa phương

87

1 tiết

30

//

Bài 30: Chung tay bảo vệ cảnh quan địa phương

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Chung tay bảo vệ cảnh quan địa phương

88

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Khảo sát thực trạng cảnh quan địa phương.

89

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Kết quả khảo sát thực trạng cảnh quan địa phương.

90

1 tiết

31

//

Bài 31: Ngày hội sống xanh- Bảo vệ môi trường.

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội sống xanh – Bảo vệ môi trường

91

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

92

1 tiết

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Thực hiện kế hoạch chăm sóc, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên

93

1 tiết

32

Chủ đề 9: Trải nghiệm nghề truyền thống.

(Thực hiện trong các Tuần 32- 35)

Bài 32: Thế giới nghề nghiệp quanh em

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Thế giới nghề nghiệp quanh em

94

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Nghề truyền thống.

95

1 tiết

Tích hợp GD kỹ năng sống: Nghề nào cũng đáng quý, đáng trân trọng và đem lại lợi ích cho xã hội

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Theo dấu nghệ nhân.

96

1 tiết

33

//

Bài 33: Ngày hội “ Nghệ nhân tương lai”

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội “ Nghệ nhân tương

97

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Khéo tay – thạo việc.

98

1 tiết

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Sản phẩm của nghề truyền thống ở địa phương.

99

1 tiết

34

//

Bài 34: Kĩ niệm sinh nhật Bác Hồ

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Kĩ niệm sinh nhật Bác Hồ.

100

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Triển lãm “Theo dấu nghệ nhân”

101

1 tiết

Sinh hoạt lớp:Sinh hoạt theo chủ đề: Tổng kết hoạt động “Theo dấu nghệ nhân”

102

1 tiết

35

//

Bài 35: Tổng kết năm học

(3 tiết)

Sinh hoạt dưới cờ: Tổng kết năm học

103

1 tiết

Hoạt động giáo dục theo chủ đề: Hồ sơ trải nghiệm.

104

1 tiết

Sinh hoạt lớp: Sinh hoạt theo chủ đề: Chia sẻ yêu thương.

105

1 tiết

……….. ngày….. tháng….. năm ……

Phê duyệt lãnh đạo trường GVCN

Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 4 – Global Success

KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG ANH 4 – GLOBAL SUCCESS

Tiếng Anh 4 Global Success Sách học sinh được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 4 với thời lượng 4 tiết / tuần (140 tiết cho một năm học gồm 35 tuần).

Sách gồm:

  • 1 Starter (Đơn vị bài mở đầu)
  • 20 Units (Đơn vị bài học)
  • 4Review & Extension activities (Đơn vị ôn tập và Các hoạt động mở rộng, sau mỗi 5 đơn vị bài học)

Kế hoạch dạy và học:

  • 1tiết (làm quen với chương trình và sách giáo khoa và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng cho sách Tiếng Anh 4)
  • 3 tiết (Starter)

− 6 tiết / Unit – đơn vị bài học x 20

=

120 tiết

− 3 tiết / Review & Extension activities – đơn vị bài ôn tập x 4

=

12 tiết

− Kiểm tra và chữa bài

=

4 tiết

Tổng số

=

140 tiết

Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết.

Tuần

Tiết

Bài/ Unit

Nội dung chi tiết

Sách học sinh

Tuần 1

1

2

STARTER

Làm quen với Chương trình và sách giáo khoa Tiếng Anh 4 và các tài liệu bổ trợ liên quan trên mạng

A. Hello again!

Trang 7

3

STARTER

B. Classroom activities

Trang 8

4

STARTER

C. Outdoor activities

Trang 9

5

UNIT 1

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 10

Tuần 2

6

7

UNIT 1

UNIT 1

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 11

Trang 12

8

UNIT 1

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 13

9

UNIT 1

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 14

Tuần 3

10

11

UNIT 1

UNIT 2

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 15

Trang 16

12

UNIT 2

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 17

13

UNIT 2

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 18

Tuần 4

14

15

UNIT 2

UNIT 2

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 19

Trang 20

16

UNIT 2

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 21

17

UNIT 3

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 22

Tuần 5

18

19

UNIT 3

UNIT 3

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 23

Trang 24

20

UNIT 3

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 25

21

UNIT 3

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 26

Tuần 6

22

23

UNIT 3

UNIT 4

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 27

Trang 28

24

UNIT 4

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 29

Tuần 7

25

26

UNIT 4

UNIT 4

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 30

Trang 31

27

28

UNIT 4

UNIT 4

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 32

Trang 33

29

UNIT 5

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 34

Tuần 8

30

31

UNIT 5

UNIT 5

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 35

Trang 36

32

UNIT 5

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 37

33

UNIT 5

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 38

Tuần 9

34

35

UNIT 5

REVIEW 1

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Activity 1 – 2

Trang 39

Trang 40

36

REVIEW 1

Activity 3 – 5

Trang 41

37

EXTENSION

Activity 1 – 3

Trang 42 – 43

ACTIVITIES

Tuần 10

38

UNIT 6

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 44

39

UNIT 6

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 45

40

UNIT 6

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 46

41

UNIT 6

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 47

Tuần 11

42

43

UNIT 6

UNIT 6

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 48

Trang 49

44

UNIT 7

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 50

45

UNIT 7

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 51

Tuần 12

46

47

UNIT 7

UNIT 7

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 52

Trang 53

48

UNIT 7

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 54

49

UNIT 7

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 55

Tuần 13

50

51

UNIT 8

UNIT 8

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 56

Trang 57

52

UNIT 8

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 58

53

UNIT 8

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 59

Tuần 14

54

UNIT 8

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 60

55

UNIT 8

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 61

56

UNIT 9

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 62

57

UNIT 9

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 63

Tuần 15

58

59

UNIT 9

UNIT 9

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 64

Trang 65

60

UNIT 9

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 66

61

UNIT 9

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 67

Tuần 16

62

63

UNIT 10

UNIT 10

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 68

Trang 69

64

UNIT 10

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 70

65

UNIT 10

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 71

Tuần 17

66

67

UNIT 10

UNIT 10

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 72

Trang 73

68

REVIEW 2

Activity 1 – 2

Trang 74

69

REVIEW 2

Activity 3 – 5

Trang 75

70

EXTENSION

Activity 1 – 3

Trang 76 – 77

Tuần 18

ACTIVITIES

71

Kiểm tra Học kì 1

72

Chữa bài

Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần = 68 tiết.

Tuần

Tiết

Bài/ Unit

Nội dung chi tiết

Sách học sinh

73

UNIT 11

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 6

Tuần 19

74

75

UNIT 11

UNIT 11

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 7

Trang 8

76

UNIT 11

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 9

77

UNIT 11

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 10

Tuần 20

78

79

UNIT 11

UNIT 12

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 11

Trang 12

80

UNIT 12

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 13

81

UNIT 12

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 14

Tuần 21

82

83

UNIT 12

UNIT 12

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 15

Trang 16

84

UNIT 12

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 17

85

UNIT 13

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 18

Tuần 22

86

87

UNIT 13

UNIT 13

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 19

Trang 20

88

UNIT 13

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 21

89

UNIT 13

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 22

Tuần 23

90

91

UNIT 13

UNIT 14

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 23

Trang 24

92

UNIT 14

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 25

93

UNIT 14

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 26

Tuần 24

94

95

UNIT 14

UNIT 14

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 27

Trang 28

96

UNIT 14

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 29

97

UNIT 15

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 30

Tuần 25

98

99

UNIT 15

UNIT 15

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 31

Trang 32

100

UNIT 15

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 33

101

UNIT 15

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 34

Tuần 26

102

103

UNIT 15

REVIEW 2

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Activity 1 – 2

Trang 35

Trang 36

104

REVIEW 2

Activity 3 – 5

Trang 37

105

EXTENSION

Activity 1 – 3

Trang 38 – 39

ACTIVITIES

Tuần 27

106

UNIT 16

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 40

107

UNIT 16

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 41

108

UNIT 16

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 42

109

UNIT 16

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 43

Tuần 28

110

111

UNIT 16

UNIT 16

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 44

Trang 45

112

UNIT 17

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 46

113

UNIT 17

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 47

Tuần 29

114

115

UNIT 17

UNIT 17

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 48

Trang 49

116

UNIT 17

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 50

117

UNIT 17

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 51

Tuần 30

118

119

UNIT 18

UNIT 18

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 52

Trang 53

120

UNIT 18

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 54

121

UNIT 18

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 55

Tuần 31

122

123

UNIT 18

UNIT 18

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 56

Trang 57

124

UNIT 19

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Trang 58

125

UNIT 19

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 59

Tuần 32

126

127

UNIT 19

UNIT 19

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 60

Trang 61

128

UNIT 19

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Trang 62

129

UNIT 19

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 63

Tuần 33

130

131

UNIT 20

UNIT 20

Lesson 1 – Activity 1 – 3

Lesson 1 – Activity 4 – 6

Trang 64

Trang 65

132

UNIT 20

Lesson 2 – Activity 1 – 3

Trang 66

133

UNIT 20

Lesson 2 – Activity 4 – 6

Trang 67

Tuần 34

134

135

UNIT 20

UNIT 20

Lesson 3 – Activity 1 – 3

Lesson 3 – Activity 4 – 6

Trang 68

Trang 69

136

REVIEW 4

Activity 1 – 2

Trang 70

137

REVIEW 4

Activity 3 – 5

Trang 71

138

EXTENSION

Activity 1 – 3

Trang 72 – 73

Tuần 35

ACTIVITIES

139

Kiểm tra Học kì 2

140

Chữa bài

Mỗi đơn vị bài học (Unit) được dạy trong 6 tiết.

Tiết 1: LESSON 1

1. Look, listen and repeat.

2. Listen, point and say.

3. Let’s talk.

Tiết 2: LESSON 1

4. Listen and circle/ tick/ number/ tick or cross.

5. Reading & writing qua các dạng khác nhau như Look, complete and read./ Read and complete./ v.v.(để đưa vào sử dụng các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 1.)

6. Let’s sing/ play.

Tiết 3: LESSON 2

1. Look, listen and repeat.

2. Listen, point and say.

3. Let’s talk.

Tiết 4: LESSON 2

4. Listen and number/ match/ tick/ tick or cross.

5. Reading & writing (qua dạng Look, complete and read. để đưa vào sử dụng các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 2.)

6. Let’s play./ Let’s sing.

Tiết 5: LESSON 3

1. Listen and repeat.

2. Listen and circle.

3. Let’s chant.

Tiết 6: LESSON 3

4. Reading qua các dạng khác nhau như Read and match/ tick/ complete/ v.v. (để tổng hợp các cấu trúc trọng tâm mới trong Lesson 1 & 2.)

5. Writing (qua dạng Let’s write).

6. Project

Mỗi đơn vị bài ôn tập (Review) và các hoạt động mở rộng (Extension activities) được thực hiện trong 3 tiết:

Tiết 1 & 2: REVIEW

1. Listen and tick/ number.

2. Ask and answer.

3. Reading (gồm qua dạng Read and match.)

4. Writing (qua dạng Read and complete.)

5. Let’s write.

Tiết 3: EXTENSION ACTIVITIES

1. Look and write/ Read and match v.v.

2. Look and write/ Lucky star v.v.

3. Read the questions. Then tick the answers./

Board game. Roll a dice. Listen to a question and answer it v.v.

Đăng bởi: Phòng Giáo Dục và Đạo Tạo Sa Thầy

Chuyên mục: Tài liệu

Rate this post